I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Phát triển vận động
|
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
|
- Hô hấp: hít vào, thở ra. Thổi bóng, thổi nơ
- Tay: 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. 2 tay đưa ngang gập khuỷu tay, 2 tay sang ngang gập vào vai, từng tay thay nhau đưa lên
- Lưng, bụng, lườn: tay chống hông xoay người sang 2 bên, đưa lên cao nghiêng người sang 2 bên, cúi gập người về trước.
- Chân: bước lên phía trước, bước sang ngang, đứng đưa chân ra trước, ngồi khụy gối, ngồi xổm đứng lên. Co duỗi chân
- Bật: Bật tại chỗ. Bật tiến về trước
|
a. Vận động cơ bản
|
Mục tiêu 2: Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi
|
- Đi kiễng gót liên tục 3m
- Đi trong đường hẹp 3m*0.2m
- Bước lên, xuống bục cao 30cm
|
Mục tiêu 3: Trẻ kiểm soát được vận động đi và chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, vật chuẩn.
|
- Đi thay đổi theo hiệu lệnh/ theo yêu cầu
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc ( 3-4 điểm )
- Đi ngang bước dồn
- Chạy được 10 - 12m liên tục theo hướng thẳng
+ Chạy chậm 10m
+ Chạy nhanh 12m
|
Mục tiêu 4: Trẻ phối hợp chân, tay bò bằng bàn tay, bàn chân
|
- Bò thấp/ Bò cao - Bò chui qua cổng
- Bò trong đường hẹp (3*0,4m )
- Bò theo đường dích dắc qua các chướng ngại vật
|
Mục tiêu 5: Trẻ biết phối hợp chân nọ tay kia, mắt nhìn trước để trườn theo hướng thẳng.
|
- Trườn theo hướng thẳng - Trườn sấp
- Trườn về phía trước - Trèo ghế
|
Mục tiêu 6: Trẻ thực hiện bật theo hiệu lệnh, theo yêu cầu, qua vật cản
|
- Bật tai chỗ - Bật về trước
- Bật xa 30cm - Bật ô
|
Mục tiêu 7: Trẻ thực hiện được vận động ném, tung, chuyền bắt bóng
|
- Lăn bóng bằng 2 tay
- Đập và bắt bóng (được 3 lần liền, bóng có đường kính bóng 18 cm)
- Tung bắt bóng với cô (được 3 lần liền khoảng cách 2.5m) ( Bóng có đường kính 18cm)
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc, hàng ngang
|
Mục tiêu 8: Trẻ định hướng và ném trúng vật chuẩn
|
- Ném xa 1 tay
- Ném trúng đích nằm ngang bằng 1tay (xa 1.5m)
- Ném trúng đích đứng bằng 1tay (xa 1.5m x cao 1.2m),
|
Mục tiêu 9: Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
|
- Chạy được 10 - 12m liên tục theo hướng thẳng
+ Chạy chậm 10m
+ Chạy nhanh 12m
|
b. Vận động tinh
|
Mục tiêu 10: Trẻ biết thực hiện các vận động của cổ tay và ngón tay
|
- Xoay tròn cổ tay. Gập, đan các ngón tay vào nhau.
- Xem ai khéo tay? - Oẳn tù tì - Con cua bò như thế nào?
- Vo giấy - Xếp khăn - Vắt khăn - Xếp cạnh
|
Mục tiêu 11: Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt trong một số hoạt động
|
- Vẽ được hình tròn theo mẫu - Đóng mở nắp chai
- Xếp chồng 8-10 khối không đổ - Cài - mở cúc áo
- Xếp hình hình học - Chơi với chai lọ
|
Mục tiêu 12: Trẻ biết sử dụng 1 số đồ dùng, dụng cụ
|
- Cắt thẳng được 1 đoạn 10cm - Bé khéo tay thế nào?
- Đan tết - Luồn hạt - Xâu hạt cườm - Chơi với lá cây
|
2. Dinh dưỡng và sức khỏe
|
Dinh dưỡng
|
Mục tiêu 13: Nói đúng tên một số nhóm thực phẩm quen thuộc qua vật thật, tranh ảnh
|
- Thịt, cá, tôm cua … có nhiều chất đạm, can xi
- Rau quả chín có nhiều vitamin.
- Một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng).
|
- Nhận biết và gọi tên thực phẩm
- Ai có tranh giống cô
- Hãy gọi đủ 2 thứ
- Phân nhóm thực phẩm
- Chơi bán hàng
- Thi ai chọn nhanh
- Thi chọn thực phẩm giỏi
|
Mục tiêu 14: Biết tên một số món ăn hàng ngày (Hoạt động Bé TLNT)
|
- Thực hiện các nội dung BTLNT
|
- Rót nước, Pha sữa bột, Pha nước chanh, …
- Bóc vỏ trứng, Nhặt rau
- Bé tự làm bữa ăn ngon miệng
|
Mục tiêu 15: Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
|
- Các bữa ăn trong ngày
- Ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
|
- Bữa ăn hợp lý - Nếm thức ăn
- Thi hái quả
- Kể tên các bữa ăn trong ngày, món ăn của từng bữa.
- Làm gì khi em bé đói
|
b. Vệ sinh, an toàn
|
Mục tiêu 16: Trẻ có một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn
|
- Rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, đánh răng súc miệng
- Sử dụng bát thìa cốc đúng cách
|
- Bé tập rửa tay/ lau mặt
- Bé tập chải răng (mô hình, thực tiễn)
- Bé sử dụng bát thìa cốc như thế nào?
|
Mục tiêu 17: Trẻ có một số hành vi tốt trong sinh hoạt khi được nhắc nhở
|
- Ăn chín, uống nước đun sôi
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn ngủ, vệ sinh
- Không cắn móng tay, móng chân
- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
|
- Vì sao phải nấu thức ăn, nước uống?
- Xin phép người lớn khi có nhu cầu vệ sinh cá nhân.
- Vệ sinh đúng nơi,đúng chỗ theo qui định
- Vì sao phải giữ gìn vệ sinh tay chân sạch đẹp?
|
Mục tiêu 18: Có thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe
|
- Mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh; đi dép, giày khi đi học, ra ngoài,…
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.
- Biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ (mang dép khi vào nhà vệ sinh)
|
- Lựa chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh/ thời tiết
- Bé cần gì?
- Chúng ta sẽ làm gì khi gặp người bị thương?
- Bé phải mang dép khi nào?
|
Mục tiêu 19: Trẻ nhận biết và tránh vật dụng nguy hiểm khi được nhắc nhở
|
- Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…
- Không sờ vào ổ điện, quạt đang quay.
- Không chạm hoặc cầm dao, kéo, vật sắc nhọn
|
- Vì sao phải cẩn thận?
- Ở nhà bé không nên chơi với những vật gì?
- Kể tên những vật sắc nhọn gây nguy hiểm cho bé và các bạn?
|
Mục tiêu 20: Trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở
|
- Một số hành động nguy hiểm dễ xảy ra đối với bé
- Cách phòng tránh những hành động nguy hiểm đối với bé.
- Cách ứng xử với người lạ
|
- Không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn; không nghịch hóa chất (xà phòng, nước rửa chén,...)
- Không cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi các loại hoa quả có hạt
- Không leo trèo lên bàn ghế, lan can,…
- Không theo người lạ/ nhận quà bánh từ người lạ
|
Mục tiêu 21: Trẻ nhận ra một số nơi nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
|
- Những nơi sông nước, ao hồ,..
- Những nơi có hỏa hoạn, tai nạn giao thông,...
- Những công trình xây dựng
|
- Kể tên những nơi có thể nguy hiểm với bé
- Làm thế nào khi chúng ta gặp nguy hiểm
|
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
1. Khám phá khoa học
|
Mục tiêu 22: Quan tâm hứng thú, chăm chú quan sát các sự vật, hiện tượng
|
- Làm quen một số Thí nghiệm vói sự giúp đỡ của người lớn
- Quan sát xung quanh (bầu trời, sân trường, thời tiết,..) và đặt câu hỏi về nội dung quan sát
|
- 1 số TN: Pha màu nước, Vật chìm, vật nổi, Tan hay không tan, Nhuộm màu bắp cải,....
- Quan sát thời tiết trong ngày, nhận biết đặc điểm thời tiết theo mùa xuân, mùa hè,mùa đông.
- Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng (nhìn, nghe, ngửi, sờ,...)
- Tập phân loại, phân nhóm.
|
Mục tiêu 23: Trẻ biết một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi
|
- Các hiện tượng gió, mưa, sấm chớp,...
- Môi trường sống với con người, động – thực vật
- Một số nguồn sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
|
- Quan sát, phát hiện sự thay đổi của thời tiết, sự vật xung quanh
- Quan sát và nói được thời điểm trong ngày (sáng, trưa, chiều, tối) gắn liền với hoạt động (đi học, ngủ trưa, về nhà, tối ngủ,...)
- Quan sát cây xanh, cá, chim, con vật sống trong gia đình, trong rừng, côn trùng, dưới nước
|
Mục tiêu 24: Nhận biết quá trình phát triển và ích lợi của cây, hoa, quả quen thuộc
|
- Quá trình phát triển, trưởng thành của một số loại thực vật quen thuộc.
- Cách chăm sóc, bảo vệ cây, hoa, quả
|
- Xem hình ảnh về quá trình phát triển của cây đậu xanh
- Tập tưới cây, nhổ cỏ, xới đất
- Gieo hạt và quan sát hạt nảy mầm qua tranh ảnh, video.
|
Mục tiêu 25: Nhận biết quá trình sinh trưởng và ích lợi của các con vật quen thuộc
|
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống
- Quá trình sinh trưởng của con vật
- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật gần gũi
|
- Cây xanh cần gì để cao lớn? (nước, không khí, ánh nắng,..)
- Con vật nào đẻ con? đẻ trứng?
- Chăm sóc con vật như thế nào? (cho ăn, không đuổi đánh,...)
|
Mục tiêu 26: Trẻ nhận ra dấu hiệu đặc trưng của các mùa, những ảnh hưởng của chúng
|
- Hiện tượng thời tiết theo mùa nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của chúng đến sinh hoạt của trẻ
|
- Dấu hiệu nhận biết mùa lạnh/ mùa mưa
- Dấu hiệu nhận biết mùa xuân - mùa hè
|
Mục tiêu 27: Nhận ra một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm
|
- Quang cảnh ngày và đêm
- Các nguồn sáng sử dụng ngày và đêm
|
- Các hoạt động diễn ra ban ngày/ ban đêm
- Kể tên nguồn sáng sử dụng ban ngày/ ban đêm
|
Mục tiêu 28: Trẻ nhận ra đặc điểm, tính chất cơ bản của nước
|
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người
|
- Nhận biết nguồn nước sinh hoạt (nước máy, nước giếng,...)
- Quan sát và mô tả nước
|
Mục tiêu 29: Nhận biết một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi,...
|
- Không tan được trong nước
- Là vật thể rắn (cứng)
|
- Các vật nổi, vật chìm trong nước
|
2. Khám phá xã hội
|
Mục tiêu 30: Trẻ nói được một số đặc điểm của bản thân khi được hỏi
|
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể
- Tên, tuổi giới tính của bản thân
|
- Khám phá chức năng của mắt
- Chiếc túi kỳ diệu
|
Mục tiêu 31: Trẻ nói được một số thông tin về gia đình khi được hỏi
|
- Tên và công việc của bố mẹ, và những người thân trong gia đình
- Địa chỉ của gia đình (Số nhà, đường)
|
- Bé hãy kể về gia đình thân yêu
- Gia đình bé cần những đồ dùng gì?
- Quần áo, đồ dùng của bé
|
Mục tiêu 32: Trẻ nói về trường lớp mầm non khi được hỏi
|
- Tên địa chỉ của trường, lớp; các bạn trong lớp
- Tên và công việc hàng ngày của cô giáo
- Các hoạt động của bé ở lớp trong ngày.
|
- Bạn và tôi/ Đoán xem ai nào?
- Làm quen với lớp mẫu giáo, tên cô, tên bạn
- Nói được các hoạt động của cô, của bé
|
Mục tiêu 33: Trẻ biết đặc điểm, công dụng, đồ dùng đồ chơi
|
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu
|
- Quan sát và nói đặc điểm đồ chơi của trường, lớp.
-
|
Mục tiêu 34: Trẻ biết dặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc
|
- Đặc điểm, công dụng của một số PTGT.
- Phân nhóm PTGT
|
- Một số phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy, đường không.
- Phân biệt PTGT theo nơi hoạt động, động cơ,...
|
Mục tiêu 35: Trẻ biết về một số nghề quen thuộc
|
- Kể tên và nói được sản phẩm của nghề quen thuộc
- Tên gọi công cụ, các hoạt động và ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
|
- Chọn đồ dùng, sản phẩm phù hợp cho mỗi nghề
- Sản phẩm nghề nông, thợ may, thợ mộc
- Công việc nghề xây dựng
- Hoạt động của cô giáo, Bác sĩ
|
Mục tiêu 36: Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của các loại cây, hoa, quả
|
- Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của cây, hoa, quả gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người. So sánh sự giống và khác nhau của 2 loại cây, hoa, quả...
- Phân nhóm cây, hoa, quả theo 1-2 dấu hiệu
|
- 1 số loại rau, củ, quả
- Hoa quả ngày Tết
- Cây xanh (cây dây leo, cây thân gỗ)
- 1 số loại lá cây
|
Mục tiêu 37: Trẻ biết đặc điểm bên ngoài của một số con vật gần gũi
|
- Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của con vật gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 - 3 con vật.
- Phân nhóm con vật theo 1-2 dấu hiệu
|
- Quan sát con cá, chim
- Con vật nuôi quen thuộc
- Phân loại con vật nuôi có 4 chân, đẻ con
- Nối nhóm con vật có cùng đặc điểm
- Khoanh tròn con vật có điểm khác biệt
- Tìm bóng của con vật
|
Mục tiêu 38: Trẻ kể tên một số lễ hội qua trò chuyện, tranh ảnh
|
- Ngày khai giảng, tổng kết và các hoạt động diễn ra
- Ngày Tết Trung thu và các hoạt động đặc trưng diễn ra
- Các phong tục ngày tết: Làm bánh chưng, bánh tét, đi chúc tết, đi chơi…
- Ngày hội hàng năm: 20.10, 20.11, 22.12, 8.3 và các hoạt động đặc trưng
|
- Hoạt động ngày Khai trường/ Tổng kết
- Bé vui tết Trung thu/ Trang trí lồng đèn, mâm cỗ
- Bé thêm tuổi mới
- Tập gói bánh ngày xuân
- Trang trí ngày tết
- Tham quan/ chúc mừng ngày lễ 20/11, 22.12, 8.3
|
Mục tiêu 39: Kể tên một số danh lam thắng cảnh ở địa phương
|
- Danh lam thắng cảnh của địa phương: Đền Hùng, Tháp Bà, Hòn Chồng, Viện Hải Dương Học, Vinpearl.
|
- Nêu tên và một vài đặc điểm nổi bật.
- Lễ hội quê em
|
Mục tiêu 40: Trẻ biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh đất nước
|
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số địa danh liên quan đến Bác tại thủ đô Hà Nội và lăng Bác. Ngày sinh nhật Bác (19.5)
- Ngày 10.3 ÂL (Giỗ tổ Hùng Vương)
|
- Thủ đô Việt Nam
- Bác Hồ và các bạn thiếu nhi
- Mừng sinh nhật Bác
- Bé biết gì về ngày Giỗ Tổ?
|
3. Làm quen với một số biểu tượng toán sơ đẳng
|
Mục tiêu 41: Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
|
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5, đếm theo khả năng
- Nhận biết số lượng 1 và nhiều.
|
- Có bao nhiêu?
- Thi xem ai đếm nhanh?
- Bé học đếm và so sánh
|
Mục tiêu 42: Trẻ so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5
|
- So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau
- Nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
|
- Tạo nhóm đồ vật theo dấu hiệu, hình dạng
- Sử dụng đúng từ nhiều hơn - ít hơn
|
Mục tiêu 43: Trẻ biết xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
|
- Xếp tương ứng 1-1.
- Ghép đôi
|
- Ghép đôi tương ứng 1-1
- Những chiếc giày tìm đôi
- Người phục vụ giỏi
|
Mục tiêu 44: Trẻ biết tách gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5
|
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm rồi nói kết quả .
- Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm
|
- Thêm bớt trong phạm vi 1-3
- So sánh 2 nhóm đối tượng sau khi tách/ gộp
|
Mục tiêu 45: Trẻ nhận dạng và gọi tên hình hình học
|
- Gọi tên các hình vuông - chữ nhật, tròn - tam giác và nhận dạng trong thực tế
- Chắp, ghép các hình hình học theo yêu cầu
|
- Nhận biết, gọi tên hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật
- Ôn nhận biết phân biệt hình
- Xếp đúng hình ban đầu
- Chọn hình theo mẫu
|
Mục tiêu 46: Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp ít nhất 2 đối tượng và sao chép lại
|
- So sánh phát hiện quy tắc và sắp xếp xen kẽ
|
- Xếp dãy hình theo mẫu
- Sắp xếp theo qui tắc 1-2
|
Mục tiêu 47: Nhận biết vị trí của bản thân
|
- Xác định phía trên – dưới, trước – sau
- Nhận biết tay phải – tay trái của bản thân
|
- Dạy trẻ nhận biết trên dưới trước sau bản thân trẻ
- Nhận biết và phân biệt tay phải - tay trái
|
Mục tiêu 48: Trẻ biết so sánh chiều cao, độ lớn, chiều dài của 2 đối tượng
|
- Chiều cao của 2 đối tượng
- Độ lớn của 2 đối tượng
- Chiều dài của 2 đối tượng
|
- Nhận biết sự khác biệt rõ nét về độ lớn/ chiều cao/ chiều dài giữa 2 đối tượng
- Sử dụng đúng từ to hơn - nhỏ hơn/ cao hơn - thấp hơn/ Dài hơn - ngắn hơn
- Ôn phân biệt to - nhỏ
|
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe hiểu lời nói
|
Mục tiêu 49: Trẻ thực hiện yêu cầu đơn giản
|
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
- Tự thể hiện yêu cầu của bản thân
|
- Thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp.
- Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
Mục tiêu 50: Hiểu nghĩa một số từ khái quát, thông dụng
|
- Quần áo - Hoa quả
- Đồ chơi
|
- Phân nhóm theo yêu cầu
- Kể tên đồ vật theo nhóm (rau quả, con vật, đồ gỗ,...)
|
Mục tiêu 51: Trẻ biết lắng nghe và trả lời câu hỏi với người đối thoại
|
- Trả lời các câu hỏi trọn câu, và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì?; ở đâu?; Khi nào?
|
- Trả lời câu rõ ràng, dễ hiểu, trọn câu
- Sử dụng câu hỏi phù hợp
|
Mục tiêu 52: Trẻ chú ý nghe và hiểu nội dung khái quát các tác phẩm nghệ thuật
|
- Nghe và hiểu nội dung các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè, các câu chuyện kể, chuyện đọc … phù hợp với độ tuổi
|
* Đồng dao: Nu na nu nống, Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, Chú cuội ngồi gốc cây đa,Dung dăng dung dẻ, Kéo cưa lừa xẻ, Tập tầm vông, Lúa ngô là cô đậu nành, Chim ri là dì sáo sậu, Em tôi buồn ngủ buồn nghê, Con kiến mà leo cành đa, Chú cuội ngồi gốc cây đa, Con gà cục tác lá chanh, Cái bống, Con voi
|
2. Nói, diễn đạt câu
|
Mục tiêu 53: Trẻ biết nói rõ các tiếng
|
- Nói to, rõ, mạnh dạn, đủ nghe, không lí nhí
- Biết nói ý kiến của bản thân người nghe có thể hiểu được
|
- Mạnh dạn, tự tin khi trả lời câu hỏi của người lớn
- Trả lời to, rõ ràng, không nói ngọng, nói lắp.
|
Mục tiêu 54: Trẻ biết nghĩa và phát âm rõ các từ khó
|
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó trong các tác phẩm văn học (thơ, truyện), trong cách phát âm các âm và các từ, tiếng,...
|
-Trò chơi “Câu ếch”
- Một ngày đi chơi của bé
- Cửa hàng quần áo/ Cửa hàng bán hoa
- Những con vật thân yêu
|
Mục tiêu 55: Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
|
- Các từ biểu thị sự lễ phép: Dạ thưa, xin mời, cám ơn, xin lỗi…
- Sử dụng dụng các từ biểu thị sự lễ phép đúng hoàn cảnh, mục đích giao tiếp
|
- Chào hỏi mọi người khi đến lớp và khi ra về, gặp khách thăm lớp,...
- Nhận và đưa bằng 2 tay, nói lời cảm ơn khi nhận quà,...
- Nhận lỗi và xin lỗi khi mắc lỗi
|
Mục tiêu 56: Trẻ biết sử dụng câu đúng, đủ ngữ pháp
|
- Trả lời các câu hỏi
- Sử dụng câu để diễn đạt ý kiến của bản thân
|
- Trả lời trọn câu, thưa gởi khi trả lời.
- Không nói leo
|
Mục tiêu 57: Trẻ biết kể lại sự việc đơn giản đã diễn ra
|
- Các hoạt động vui chơi của bản thân
- Các hoạt động trong gia đình
- Các câu chuyện được nghe kể
|
- Kể truyện theo tranh: Một ngày của bé
- Đóng kịch: Nhổ củ cải, bác gấu đen và 2 chú thỏ
|
Mục tiêu 58: Trẻ kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn
|
- Trẻ thể hiện được giọng điệu của nhân vật trong câu chuyện, khi đọc thơ.
- Kể chuyện có nội dung
|
* Thơ: - Cô và mẹ, Cò ngoan, Bạn mới, Bé đến lớp
- Đàn gà con, Rong và cá, Kể chuyện cho bé nghe, Ong và bướm, Gấu qua cầu
- Mùa xuân, cây đào, dán hoa tặng mẹ, cây dây leo, Hồ sen
* Truyện: - Vịt con đi học, Vì sao bé Huy nín khóc?
- Nhổ củ cải, Chú vịt xám, Chú thỏ tinh khôn, Bác gấu đen và 2 chú thỏ, Giọng hát chim sơn ca
- Hoa mào gà, Đôi bạn tốt, Cóc kiện trời, Ba cô tiên, Cô bé quàng khăn đỏ.
|
3. Làm quen với đọc, viết
|
Mục tiêu 59: Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao
|
- Đọc thuộc, thể hiện nhịp điệu khi đọc thơ
|
- Dạy trẻ đọc thơ theo chủ đề
- Vui chơi kết hợp ca dao, đồng dao
|
Mục tiêu 60: Trẻ biết sử dụng sách
|
- « Đọc » truyện qua các hình vẽ và mô tả đơn giản được hành động của các nhân vật trong tranh
- Giữ gìn sách: Lật từng trang, không làm nhăn, gãy góc sách, cuộn hoặc xé rách các trang sách
|
- Ai “đọc” sách giỏi?
- Những cuốn sách to của bé
- Bé thích nhân vật nào nhất?
- Bé sử dụng sách như thế nào?
- Thực hành cách lật sách
|
Mục tiêu 61: Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe
|
- Yêu cầu người lớn đọc các sách truyện, thơ
- Nghe đọc các loại sách khác nhau.
|
- Lựa chọn sách để đọc hoặc nhờ người lớn đọc
- Lắng nghe kể chuyện/ đọc chuyện
|
Mục tiêu 62: Biết nhìn tranh minh họa và gọi tên các nhân vật trong tranh
|
- Đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dòng dưới
- Gọi tên nhân vật trong tranh
|
- Kể tên các nhân vật có trong câu chuyện
- Thi xem ai nhớ giỏi
- Bắt chước
|
Mục tiêu 63: Trẻ nhận biết một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống
|
- Một số kí hiệu đơn giản, thông thường:
+ Đồ dùng cá nhân, nhà vệ sinh
+ Biển báo giao thông; đường cho người đi bộ.....
|
- Nhận biết và lấy được đồ dùng có ký hiệu cá nhân.
- 1 số ký hiệu đơn giản (nhà vs nam, nữ/ thời tiết hàng ngày,...)
- Nhận biết và so sánh biển báo cấm, nguy hiểm
|
Mục tiêu 64: Thích vẽ nghệch ngoặc
|
- Nhận dạng một số nét chữ, tập đồ theo nét đứt
|
- Bé dùng bút giấy làm gì?
- Nhận biết, gọi tên các nét cơ bản (thẳng, xiên, ngang,...)
- Tô vẽ theo nét chấm mờ các hình ảnh theo chủ đề
|
IV. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc
|
Mục tiêu 65: Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với giai điệu của bài hát
|
- Hát,vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc
- Nghe các loại nhạc khác nhau và thích thú với giai điệu bài hát.
|
* Nghe nhạc nghe hát : Đêm pháo hoa, Cô giáo, Vui đến trường, Con mèo ra bờ sông, Lý cây xanh, Thật đáng chê !, Cò lả, Ru con, Con Chim vành khuyên, Em mơ gặp Bác Hồ
- Bài hát tự chọn
|
Mục tiêu 66: Trẻ thích thú ngắm nhìn vẻ đẹp xung quanh
|
- Ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng... nổi bật của các tác phẩm tạo hình
|
- Tập sử dụng các từ biểu cảm:
|
Mục tiêu 67: Trẻ chú ý thích thú khi được tham gia chơi
|
- Nhận và thể hiện vai chơi đơn giản
- Có sự phối hợp trong khi chơi cùng bạn
|
- Chơi các vai chơi theo chủ đề
- Tạo được mối quan hệ trong khi chơi, phối hợp và phân công vai chơi tại các góc chơi
|
2. Giáo dục Âm nhạc
|
Mục tiêu 68: Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai điệu, lời ca, hát rõ lời.
|
- Các bài hát quen thuộc
- Thể hiện tình cảm, giai điệu của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ
|
- Cháu đi mẫu giáo, Trường chúng cháu là trường MN
- Tay thơm tay ngoan, chiếc khăn tay, Hoa bé ngoan, Đi học về, Xòe bàn tay nắm ngón tay, Cái mũi, ....
- Làm chú bộ đội, Quà 8/3, Đội kèn tí hon
- Đàn vịt con, Ai cũng yêu chú mèo, Con chim non
- Sắp đến tết rồi
|
Mục tiêu 69: Trẻ vận động theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc
|
- Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc theo ý thích.
|
- Nhảy dân vũ
- Aerobic
- Sinh hoạt văn nghệ theo chủ đề
|
Mục tiêu 70: Trẻ biết vận động minh họa theo lời ca
|
- Vận động minh họa theo nội dung bài hát
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức múa minh họa
|
- Đàn vịt con, Ai cũng yêu chú mèo, Con chim non
- Tay thơm tay ngoan, chiếc khăn tay, Đi học về
- Đội kèn tí hon
|
Mục tiêu 71: Trẻ biết lựa chọn và thực hiện vận động gõ đệm theo phách, nhịp
|
- Vỗ tay, gõ đệm theo nhịp, phách
- Sử dụng dụng cụ xắc xô, thanh gõ chơi trò chơi âm nhạc
- Lựa chọn dụng cụ gõ đệm theo nhịp điệu của bài hát: Thanh gõ, gáo dừa, trống lắc...
|
- VTTP: Cháu đi mẫu giáo, Trường chúng cháu là trường MN, Sắp đến tết rồi, Hoa bé ngoan, Quà 8/3.
- TCAN: Gà gáy vịt kêu, Ai đoán giỏi, Tai ai tinh, Chơi trên nững ngón tay,...
|
3. Tạo hình
|
Mục tiêu 72: Trẻ tô màu kín hình vẽ và đều
|
- Tô kín hình và đều màu
- Lựa chọn màu phù hợp
|
- Tô màu chùm bóng bay, đèn lồng, đu quay
- Tô màu tranh theo chủ đề
|
Mục tiêu 73: Trẻ biết phối hợp các nét vẽ tạo thành bức tranh đơn giản
|
- Sử dụng các nét thẳng, xiên, ngang, cong... tạo thành bức tranh đơn giản, rõ ràng
|
- Vẽ mưa, cỏ trên mặt đất, cuộn len màu, bánh, mặt trời, hoa,con gà, cây xanh, ô tô,...
- Vẽ theo ý thích/ đề tài
- Vẽ tóc cho bạn
- Vẽ những chiếc vòng cho búp bê
|
Mục tiêu 73: Trẻ biết xé, dán với giấy thành sản phẩm đơn giản
|
- Sử dụng các kỹ năng xé, theo dải, xé vụn.
- Biết phối hợp các kỹ năng xé, dán tạo thành sản phẩm đơn giản.
|
- Xé những dải băng màu, vụn.
- Xé dán lá vàng, cây to.
- Dùng các hình hình học để dán hình theo yêu cầu (ô tô, ngôi nhà, lật đật, tàu lửa,...)
|
Mục tiêu 74: Trẻ biết xếp hình có cấu trúc đơn giản
|
- Xếp chồng, xếp cạnh, xếp các hình để tạo ra sản phẩm có cấu trúc đơn giản
|
- Lắp ráp nhà, hàng rào, trụ đèn...
- Xếp đường đi bằng các nguyên vật liệu mở
|
Mục tiêu 75: Trẻ nặn một số sản phẩm có 1-2 khối
|
- Lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt đất nặn để tạo thành sản phẩm có 1-2 khối theo yêu cầu
|
- Chơi với đất nặn, chia đất thành nhiều phần
- Nặn theo ý thích/ đề tài.
- Nặn bánh hình dài, vòng to-nhỏ, nặn con vật, nặn quả tròn, nặn bánh, chùm quả, đồ chơi.
|
Mục tiêu 76: Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo gợi ý
|
- Các nguyên liệu tạo hình, phế liệu, phế phẩm tạo ra các PTGT, các con vật, hoa, quả… , theo gợi ý
|
- Làm tranh cát, tranh len, hột hạt, que các loại
- Trang trí đồ dùng (áo quần, mũ, ly chén,...)
- Làm con vật, cây, hoa, ngôi nhà... từ lá cây
|
Mục tiêu 77: Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
- Ý tưởng và sáng tạo ra các sản phẩm theo ý thích
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
|
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
- Nói được ý tưởng khi tạo thành sản phẩm
|
Mục tiêu 78: Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình theo gợi ý
|
- Cách sử dụng kỹ năng và phối hợp màu sắc
- Cách sử dụng đường nét, hình dáng để thể hiện ý tưởng, thẩm mỹ của cá nhân.
|
- Nhận xét đánh giá sản phẩm cùng cô và bạn
+ cô gợi ý cho trẻ nhận xét
+ Tập trẻ nhận xét đơn giản
|
V. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
Tình cảm xã hội
|
Mục tiêu 79: Trẻ có ý thức đơn giản về bản thân
|
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- Sở thích của bản thân
|
- Bé tự giới thiệu về mình
- Sinh nhật của bé
- Điều bé thích, không thích
|
Mục tiêu 80: Trẻ nhận biết và biểu lộ một số trạng thái cảm xúc
|
- Một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi,... qua nét mặt, giọng nói, tranh ảnh.
|
- Khuôn mặt ngộ nghĩnh
- Gia đình vui vẻ
- Album ảnh
|
Mục tiêu 81: Trẻ thể hiện sự tự tin, tự lực
|
- Mạnh dạn tham gia các hoạt động cùng bạn
- Mạnh dạn khi trả lời câu hỏi
|
- Xếp dọn đồ dùng, đồ chơi sau khi chơi
- Gấp quần áo gọn gàng sau khi thay ra
|
Mục tiêu 82: Cố gắng hoàn thành nhiệm vụ, công việc đơn giản
|
- Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao một cách tự lực.
|
- Xếp bàn ăn cùng cô
- Xếp ghế sau khi ăn xong
|
Mục tiêu 83: Trẻ biết nhận ra hình ảnh Bác Hồ
|
- Hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ
- Thích nghe hát, đọc thơ, kể chuyện và trò chuyện cùng cô về Bác Hồ
- Thể hiện kính yêu Bác Hồ
|
- Xem tranh và trò chuyện về Bác Hồ
- Đọc thơ, hát múa về Bác Hồ
|
Mục tiêu 84: Yêu mến, quan tâm đến người thân
|
- Thể hiện sự quan tâm, hỏi thăm người thân quen
|
- Em búp bê cần gì?
- Giúp búp bê mặc áo, quần
|
2. Kỹ năng xã hội
|
Mục tiêu 85: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, ở gia đình
|
- Sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, gọn gàng
- Không tranh giành đồ chơi với bạn
|
- Xếp gối, đệm sau khi ngủ dậy
- Xếp đồ chơi theo nhóm loại sau khi chơi xong
- Phơi khăn cùng cô
|
Mục tiêu 86 : Trẻ biết nói lời xin lỗi, cảm ơn, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở
|
- Nói lời xin lỗi, cảm ơn, chào hỏi lễ phép
- Vâng lời ông, bà, bố, mẹ…
|
* Chùm thơ GD lễ giáo:
- Chào hỏi - Dạ, vâng
- Khách đến nhà
- Nhận quà - Biết lỗi
- Lời cô bé nhớ
|
Mục tiêu 87: Trẻ chú ý nghe cô và bạn nói
|
- Chú ý khi nghe người khác nói, kể chuyện, đọc thơ, … và không chế nhạo bạn khi mắc lỗi
|
- Cùng bạn kể chuyện
- Bé sẽ làm gì khi bạn mắc lỗi ?
|
Mục tiêu 88: Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở
|
- Chờ đến lượt, không chen lấn, xô đẩy, tranh giành nhau khi hoạt động tập thể, biết hợp tác với bạn khi làm việc.
|
- Xếp hàng ở nơi đông gười
- Tập làm thủ lĩnh
|
Mục tiêu 89: Trẻ nhận biết hành vi «đúng, sai, tốt, xấu»
|
- Một số hành vi «đúng, sai, tốt, xấu» (Vệ sinh dinh dưỡng, an toàn giao thông, an toàn bản thân,..)
|
- Khách đến chơi nhà
- Đèn đỏ, đèn xanh
|
Mục tiêu 90: Trẻ biết cùng chơi với bạn theo nhóm nhỏ
|
- Các trò chơi phân vai
- Chia sẻ cùng bạn khi hợp tác nhóm
|
- Phân công vai chơi và nhiệm vụ trong nhóm chơi
- Cùng sử dụng và nhường nhịn trong khi chơi
|
Mục tiêu 91: Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường
|
- Bỏ rác, đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Không ngắt hoa, bẻ cành...
- Không nghịch nước
|
- Thơ “Không vứt rác ra đường”
- Làm thế nào để tiết kiệm nước?
- Điều gì sẽ xảy ra khi không có nước?
|
Mục tiêu 92: Trẻ biết chăm sóc cây đơn giản
|
- Nhổ cỏ, lau lá, tưới nước cho cây
- Biết ý nghĩa hoạt động chăm sóc cây xanh
|
- Chăm sóc cây
- Vì sao cây cần sự chăm sóc và bảo vệ?
|
Mục tiêu 93: Trẻ biết chăm sóc con vật gần gũi
|
- Cho con vật ăn, không chọc phá chúng
- Hiểu hành động cần chăm sóc các con vật gần gũi, có lợi
|
- Kể tên các con vật có lợi/ có hại mà bé biết
- Chăm sóc con vật như thế nào?
|
Mục tiêu 94: Trẻ biết thực hiện an toàn đơn giản khi tham gia giao thông
|
- Tham gia giao thông đúng luật, an toàn
- Tuân thủ chỉ dẫn của người điều khiển giao thông, biển báo chỉ dẫn đơn giản, …
|
- Thực hiện an toàn giao thông đơn giản.
- Khi đi xe cùng bố mẹ, bé phải thực hiện những điều gì?
|