I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Phát triển vận động
|
1.1 Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
- Hô hấp: hít vào, thở ra
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay)
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu)
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân: + Nhún chân
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối
|
1.2 Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động
|
Mục tiêu 2: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
|
- Đi bằng gót chân - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m. - Đi khụy gối
- Đi bước dồn liên tục trên ghế thể dục
- Đi trên ghế thể dục bước qua chướng ngại vật
|
Mục tiêu 3: Trẻ biết kiểm soát được vận động
|
- Đi thay đổi theo hiệu lệnh
- Đi dích dắc (đổi hướng) theo 4 – 5 vật chuẩn...
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây
- Chạy chậm 60 – 80
|
Mục tiêu 4: Trẻ biết phối hợp tay, mắt trong vận động tung, bắt bóng với người khác, biết tự đập và bắt bóng
|
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung bóng với người đối diện bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3m)
- Tự đập bóng và bắt bóng tại chỗ 4 – 5 lần liên tiếp (đường kính bóng 18cm)
- Chuyền bắt bóng qua đầu qua chân
- Ném xa và chạy nhặt bóng. - Lăn bóng và di chuyển theo bóng
|
Mục tiêu 5: Trẻ biết phối hợp tay, mắt trong vận động ném xa, ném trúng đích nằm ngang, 1 tay, 2 tay
|
- Ném xa bằng bằng 1 hoặc 2 tay
- Ném trúng đích nằm ngang xa 2m bằng 1 tay
- Ném trúng đích đứng (xa 1,5m x cao 1,2m) bằng 1 tay
|
Mục tiêu 6: Trẻ biết phối hợp tay, chân, mắt trong vận động trườn, trèo nhanh nhẹn, khéo léo, linh hoạt, định hướng trong không gian
|
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 – 4m
- Bò thấp chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m
- Bò dích dắc qua 5 điểm cách nhau 2m không chệch ra ngoài
- Trườn theo hướng thẳng
- Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm - Trèo lên xuống 5 gióng thang
|
Mục tiêu 7: Trẻ biết phối hợp tay, chân khéo léo linh hoạt, bật rơi tiếp đất bằng các đầu ngón chân đến cả bàn chân nhẹ nhàng
|
- Bật liên tục về phía trước - Bật dzích dzắc
- Bật xa 35 – 40cm. - Nhảy lò cò 3m
- Bật nhảy từ trên cao xuống (30 – 35cm)
- Bật tách chân khép chân qua 5 ô.
- Bật qua vật cản cao 10 – 15cm.
|
1.3 Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
|
Mục tiêu 8: Thực hiện được các vđộng: Xoay tròn cổ tay; Gập, đan ngón tay vào nhau
|
- Cuộn - xoay tròn cổ tay
- Gập mở các ngón tay
|
Mục tiêu 9: Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động
|
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…
- Gập giấy - Lắp ghép hình
- Xé, cắt theo đường thẳng - Vẽ hình người, nhà, cây
- Tô màu - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
- Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối - Tết sợi đôi
|
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
|
2.1 Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
|
Mục tiêu 10: Trẻ biết tên một số thực phẩm cùng nhóm
|
Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm trên tháp dinh dưỡng: (Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. Rau, quả chín có nhiều vitamin)
|
Mục tiêu 11: Trẻ biết được một số dạng chế biến của một số thực phẩm, món ăn
|
- Nhận biết một số dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo...
|
Mục tiêu 12: Trẻ kể được tên một số món ăn trong bữa ăn hàng ngày và các mối liên quan đến sức khoẻ
|
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.
|
1.2 Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
|
Mục tiêu 13: Trẻ có 1 số thói quen tốt trong việc giữ vệ sinh cơ thể
|
- Tập đánh răng, lau mặt - Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng
|
Mục tiêu 14: Trẻ biết sử dụng các đồ dùng
|
- Tự cầm chén, muỗng xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn
|
1.3 Giữ gìn sức khỏe và an toàn
|
Mục tiêu 15: Trẻ có một số hành vi tốt để giữ gìn sức khỏe
|
Tập luyện một số hành vi tốt về giữ gìn sức khỏe
+ Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, nhai kỹ
+ Chấp nhận ăn rau + Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
+ Không uống nước lã
|
Mục tiêu 16: Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh
|
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh.
- Một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở (Vệ sinh răng miệng; Đội mũ khi đi nắng, mặc ấm, mang tất khi trời lạnh; Đi giày dép khi đi học; Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt; Bỏ rác đúng nơi quy định; Đi vệ sinh đúng nơi quy định)
|
Mục tiêu 17: Trẻ biết lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết
|
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
|
Mục tiêu 18: Trẻ nhận biết được một số trường hợp khẩn cấp, không an toàn và biết gọi người giúp đỡ
|
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ
- Một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu
- Khi đi lạc: nói tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân
|
Mục tiêu 19: Trẻ nbiết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, nơi không an toàn, vật dụng nguy hiểm đến tính mạng của mình
|
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm (cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại trái cây có hạt), những nơi không an toàn (ao hồ, bể chứa nước, giếng, bụi rậm), những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (bàn là, bếp điện, phích nước nóng, các vật sắc nhọn)
|
II/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
1. Khám phá khoa học
|
1.1 Các bộ phận của cơ thể con người
|
Mục tiêu 20: Trẻ gọi đúng tên các giquan, các bộ phận khác của cơ thể và chức năng chúng
|
Tên, chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
|
1.2 Đồ vật
|
* Đồ dùng, đồ chơi
|
Mục tiêu 21: Trẻ nhận biết được một số đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
|
- Đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 – 3 đồ dùng, đồ chơi
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu.
|
* Phương tiện giao thong
|
Mục tiêu 22: Trẻ biết đặc điểm, công dụng của 1 số PTGT
|
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông
- Phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu.
|
1.3 Động vật và thực vật
|
Mục tiêu 23: Trẻ biết được một số đặc điểm bên ngoài, ích lợi, tác hại và cách chăm sóc bảo vệ một số loại cây, hoa, quả
|
- Đặc điểm bên ngoài, ích lợi và tác hại của cây, hoa, quả.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 cây, hoa, quả.
- Phân loại cây, hoa, quả, theo 1 - 2 dấu hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây với môi trường sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ cây.
|
Mục tiêu 24: Trẻ biết được một số đặc điểm, ích lợi, tác hại và quá trình phát triển, điều kiện sống và cách chăm sóc một số con vật
|
- Đặc điểm bên ngoài, ích lợi và tác hại của con vật.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật.
- Phân loại con vật theo 1 - 2 dấu hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật.
|
1.4 Một số hiện tượng tự nhiên
|
Mục tiêu 25: Trẻ nhận biết đặc điểm của một số hiện tượng thời tiết
|
Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người
|
Mục tiêu 26: Trẻ nhận biết 1 số đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước và cách bảo vệ nguồn nước
|
- Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.
- Một số đặc điểm, tính chất của nước.
- Ngnhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
|
Mục tiêu 27: Trẻ nhận biết đặc điểm, ích lợi của ngày, đêm, không khí, các nguồn ánh sáng
|
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
|
Mục tiêu 28: Trẻ biết được 1 số đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi
|
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
|
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
|
2.1 Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
|
Mục tiêu 29: Trẻ biết tạo nhóm, thêm bớt, tách gộp các chữ số trong phạm vi 5
|
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
- Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
|
Mục tiêu 30: Trẻ nhận biết được ý nghĩa của các con số được sdụng trong csống hàng ngày.
|
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe...).
|
2.2 Xếp tương ứng
|
Mục tiêu 31: Trẻ biết xếp tương ứng 1-1 và biết ghép đôi đtượng phù hợp với chủ điểm
|
- Xếp tương ứng 1-1 (ghép 1 đối tượng này với 1 đối tượng khác)
+ Xếp tương ứng 1-1 giữa 2 nhóm đối tượng gần giống
- Ghép đôi: đôi giày, đôi dép, đôi găng tay, đôi đũa
|
2.3 So sánh, sắp xếp theo quy tắc
|
Mục tiêu 32: Trẻ biết sắp xếp 1 số đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu
|
So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sắp xếp theo qui tắc.
|
2.4 Đo lường
|
Mục tiêu 33: Trẻ thực hiện được thao tác đo độ dài, đo dung tích bằng 1 đơn vị đo
|
- Đo độ dài của 2 đối tượng bằng một đơn vị đo, nói kết quả đo và so sánh
- Đo dung tích của 2 đối tượng bằng một đơn vị đo, nói kết quả đo và so sánh
|
2.5 Hình dạng
|
Mục tiêu 34: Trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình *0r
|
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật
- Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản
|
Mục tiêu 35: Trẻ biết lắp ghép tạo ra 1 số hình bằng cách khác nhau
|
Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
|
2.6 Định hướng trong không gian và định hướng thời gian
|
Mục tiêu 36: Trẻ xđịnh đúng vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ, với bạn khác
|
- Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác
|
Mục tiêu 37: Trẻ nhận biết được các buổi: sáng, trưa, chiều, tối
|
Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối
|
3. Khám phá xã hội
|
3.1 Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng
|
Mục tiêu 38:Trẻ biết họ tên, tuổi, gtính bản thân
|
Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.
|
Mục tiêu 39: Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố mẹ, các thviên trong gđình khi được hỏi, trchuyện, xem ảnh về gđình
|
- Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình.
- Địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm)
|
Mục tiêu 40: Trẻ biết tên và đchỉ của trường lớp MN, biết tên và công việc của các cô bác ở trường, biết tên và đđiểm của các bạn; các hđộng của trẻ ở trường
|
- Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
|
3.2 Một số nghề trong xã hội
|
Mục tiêu 41: Trẻ biết tên gọi, công cụ, sphẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương
|
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
|
3.3 Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa
|
Mục tiêu 42: Trẻ nhận biết được 1 số đặc điểm nổi bật của 1 số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện VH của quê hương, đất nước
|
- Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội
- Kể tên và nêu một vài cảnh đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương
|
III/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe
|
Mục tiêu 43: Trẻ hiểu nghĩa các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm
|
Hiểu nghĩa các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm
|
Mục tiêu 44: Trẻ nghe, hiểu, làm theo được 2-3 yêu cầu
|
Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp
|
Mục tiêu 45: Trẻ nghe, hiểu ndung, sdụng được câu đơn, câu phức, câu mở rộng trong gtiếp hàng ngày
|
Nghe, hiểu nội dung các câu câu đơn, câu phức, câu mở rộng.
|
Mục tiêu 46: Trẻ nhận biết một số từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ... phù hợp với chủ điểm
|
- Hiểu nghĩa từ khái quát:
+ Rau ăn lá, rau ăn củ, gia súc, gia cầm, ...)
+ Đồ dùng trong gia đình, đồ dùng để ăn, phương tiện giao thông đường bộ, PTGT đường sắt...., Ga tàu lửa, bến cảng, luật giao thông,
+ Danh lam thắng cảnh; khu du lịch......
|
Mục tiêu 47: Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi theo từng chủ điểm
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi theo từng chủ điểm.
|
2. Nói
|
Mục tiêu 48: Trẻ đọc thuộc các bài thơ, đdao, ca dao, tục ngữ, hò vè.
|
- Đọc thơ, đồng dao, ca dao…
|
Mục tiêu 49: Trẻ phát âm đúng các tiếng có chứa các âm khó
|
- Phát âm các tiếng có chứa các phụ âm khó
|
Mục tiêu 50: Trẻ biết đặt câu hỏi và trả lời nội dung các câu hỏi
|
- Trả lời và đặt câu hỏi: “Ai?”; “Cái gì?”; “Ở đâu?”; “Để làm gì?”; “Khi nào?”
|
Mục tiêu 51: Trẻ sử dụng đúng các từ và có thái độ phù hợp trong các tình huống giao tiếp
|
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ biểu thị sự lễ phép phù hợp với tình huống
|
Mục tiêu 52: Trẻ biết sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
|
- Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. Sử dụng các từ như “Mời cô”, “Mời bạn”, “Cảm ơn”, “Xin lỗi” ... trong giao tiếp
- Các âm thanh, ngữ điệu giọng nói khác nhau. Độ to nhỏ, nhanh chậm của giọng nói, giọng đọc
- Giọng hiền lành, hung dữ, nóng giận, buồn thảm...
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép.
|
Mục tiêu 53: Trẻ biết kể lại truyện đã được nghe
|
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.
- Kể chuyện có mở đầu, kết thúc
- Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết
|
Mục tiêu 54: Trẻ biết thể hiện hành động, lời nói của các nhân vật trong truyện kể
|
- Đóng kịch.
- Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện.
|
3. Làm quen với việc đọc - viết
|
Mục tiêu 55: Trẻ nhận ra một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống
|
Làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, cấm lửa …)
|
Mục tiêu 56: Trẻ nhận dạng 1 số chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt
|
Nhận dạng một số chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
|
Mục tiêu 57: Trẻ biết sao chép một số ký hiệu, chữ cái, chữ số, tên của mình
|
- Làm quen cách viết (hướng đọc, hướng viết).
- Tập tô, đồ các nét chữ
- Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, chữ số, tên của mình.
- Biết dùng ký hiệu để “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng…
|
Mục tiêu 58: Trẻ thích thú với việc “đọc” sách tranh truyện
|
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Thể hiện sự thích thú với sách.
- Có một số hành vi như người đọc sách: cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “Đọc” sách theo tranh minh họa
- Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh
|
Mục tiêu 59: Trẻ biết cách “đọc” truyện
|
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- Làm quen cách đọc (hướng đọc, cách đọc), cách cầm sách, giở sách.
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh
|
Mục tiêu 60: Trẻ biết và thích “đọc” truyện
|
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
- “Đọc” theo truyện tranh đã biết
|
Mục tiêu 61: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sách
|
- Giữ gìn, bảo vệ sách.
|
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
1. Phát triển tình cảm
|
Mục tiêu 62: Trẻ có 1 số nhthức về bản thân
|
- Tên tuổi, giới tính của bản thân.
- Sở thích, khả năng của bản thân.
|
Mục tiêu 63: Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc và biểu lộ cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp
|
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ), tình cảm của bản thân phù hợp qua lời nói, cử chỉ; trò chơi, hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình
|
Mục tiêu 64: Trẻ biết Bác Hồ là ai và thể hiện được lòng kính yêu Bác
|
- Kính yêu Bác Hồ: nhận ra hình ảnh Bác Hồ; lăng Bác Hồ
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
|
Mục tiêu 65: Trẻ biết thể hiện sự qtâm lễ hội, cảnh đẹp của QH - ĐN
|
- Quan tâm đến lễ hội, cảnh đẹp của quê hương đất nước: biết tên một vài cảnh đẹp, lễ hội
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
|
2. Phát triển kỹ năng xã hội
|
Mục tiêu 66: Trẻ biết một số thông tin về gia đình, trường lớp của mình
|
- Tên bố mẹ, địa chỉ nhà, số điện thoại
- Tên trường, tên lớp, tên cô giáo, tên bạn bè
- Một số quy định ở gia đình, trường lớp (Để đồ dùng đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường…)
|
Mục tiêu 67: Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với những người thân và bạn bè
|
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích
- Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.
|
Mục tiêu 68: Trẻ có thói quen sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép
|
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
|
Mục tiêu 69: Trẻ hứng thú làm việc và cố gắng hoàn thành công việc được giao
|
- Thực hiện cviệc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi)
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
|
Mục tiêu 70: Trẻ thể hiện được sự htác với bạn, mọi người xquanh
|
- Chú ý nghe khi cô và bạn nói
- Trao đổi, thỏa thuận với các bạn để thực hiện nhiệm vụ chung
|
Mục tiêu 71: Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở
|
- Chờ đến lượt khi được nhắc nhở
|
Mục tiêu 72: Trẻ có ý thức và sẵn sàng giúp đỡ người khác
|
- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích
- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn
- Quan tâm, hợp tác, giúp đỡ bạn.
|
Mục tiêu 73: Trẻ biết giữ gìn vệ sinh MT, tiết kiệm điện, nước
|
- Giữ gìn vệ sinh môi trường: bỏ rác đúng nơi quy định
- Tiết kiệm điện, nước: không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng
|
Mục tiêu 74: Trẻ biết phân biệt những hành vi đúng - sai, tốt - xấu
|
- Phân biệt hành vi đúng - sai, tốt - xấu
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
|
Mục tiêu 75: Trẻ biết và thích thú chăm sóc con vật, cây cối
|
- Bảo vệ, chăm sóc cây cối.
- Bảo vệ, chăm sóc con vật
|
V. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật
|
Mục tiêu 76: Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
|
- Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng
- Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện
- Thích thú, chỉ sờ, ngắm nhìn và sử dụng những từ gợi cảm nói lên cxúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm TH
|
2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
|
2.1 Âm nhạc
|
Mục tiêu 77: Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cxúc theo các bài hát, bản nhạc
|
Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca)
|
Mục tiêu 78: Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, thể hiện sắc thái tình cảm của các bài hát
|
Hát đúng giai điệu, lời ca, và thể hiện sắc thái, tình cảm của các bài hát trẻ em qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ.
|
Mục tiêu 79: Trẻ biết vđộng nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc
|
Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa)
|
Mục tiêu 80: Trẻ biết sử dụng các dcụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu
|
Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm).
|
2.2 Tạo hình
|
Mục tiêu 81: Trẻ biết phối hợp các ngvật liệu tạo hình để tạo ra sphẩm
|
Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu để tạo ra sản phẩm
|
Mục tiêu 82: Trẻ biết sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, xé, cắt dán, xếp hình để tạo ra các sản phẩm có màu sắc kích thước, hình dáng, đường nét
|
- Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
- Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong… và dán thành sản phẩm có màu sắc và bố cục
- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết
- Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau
|
Mục tiêu 83: Trẻ biết cách nhận xét các sphẩm tạo hình
|
Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét
|
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
|
3.1 Âm nhạc
|
Mục tiêu 84: Trẻ biết lựa chọn thể hiện các hthức vđộng theo nhạc
|
Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc
|
Mục tiêu 85: Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát
|
Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát
|
2. Tạo hình
|
Mục tiêu 86: Trẻ biết tự chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
Tự lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
Mục tiêu 87: Trẻ biết nói lên ý tưởng tạo hình của mình
|
Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
|
Mục tiêu 88: Trẻ biết đặt tên cho sphẩm tạo hình của mình
|
Đặt tên cho sản phẩm của mình.
|