Search

25-36 tháng tuổi A

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động

1.1 Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân

 

Hô hấp: Tập hít vào, thở ra

+ Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay

+ Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang hai bên

+ Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân

1.2 Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

Mục tiêu 2: Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay

Tập đi, chạy:

+ Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

+ Đi có mang vật trên tay

+ Chạy theo hướng thẳng

+ Đứng co một chân

Mục tiêu 3: Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay-mắt: tung-bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m

Tập tung, ném, bắt

+ Tung bắt bóng cùng cô

+ Ném bóng vào đích

Mục tiêu 4: Trẻ phối hợp được tay, chân, cơ thể trong khi bò, trườn để giữ được vật đặt trên lưng  

+ Bò có mang vật trên lưng

+ Trườn qua vật cản

Mục tiêu 5: Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng, bật: ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m)

+ Ném xa lên phía trước bằng một tay

+ Đá bóng

+ Bật qua vạch kẽ

1.3 Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay

Mục tiêu 6: Thực hiện được các vận động: cổ tay, bàn tay, ngón tay-thực hiện “múa khéo”

Xoa tay, chạm các đầu ngón tay vào nhau, vẫy tay, lắc cổ tay

Mục tiêu 7: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay – mắt trong các hoạt động: nhào, đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ

+ Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé

+ Đóng cọc bàn gỗ

+ Nhón nhặt đồ vật

+ Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây

+ Chắp ghép hình

+ Chồng, xếp 6-8 khối

+ Tập cầm bút tô, vẽ

+ Lật mở trang sách

2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

2.1  Thực hiện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

Mục tiêu 8: Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau

Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau

Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống

Mục tiêu 9: Trẻ ngủ một giấc buổi trưa

Luyện thói quen ngủ một giấc buổi trưa

Mục tiêu 10: Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định

Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định

2.2 Có một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

Mục tiêu 11: Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh,..)

Tập tự phục vụ:

  + Xúc cơm, uống nước

  + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt

  + Chuẩn bị chỗ ngủ

Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh

Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định

Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt

Mục tiêu 12: Trẻ  chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc áo ấm khi trời lạnh

Tập đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc áo ấm khi trời lạnh

2.3 Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

Mục tiêu 13: Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở

Nhận biết một số vật dụng nguy hiêm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần

Mục tiêu 14: Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn,...) khi được nhắc nhở

Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh

II/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan

Mục tiêu 15: Trẻ  sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng

+ Tìm đồ vật vừa mới cất giấu

+ Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc

+ Sờ nắn, nhìn, gửi,... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật

+ Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng-mềm, trơn (nhẵn)-xù xì

+ Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt-mặn-chua)

2.  Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi

Mục tiêu 16: Trẻ chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi.Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

+ Chơi mô phỏng, bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi

+ Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

+ Đồ dùng đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp

Mục tiêu 17: Trẻ nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi

+ Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân

+ Tên đặc điểm bên ngoài của bản thân

Mục tiêu 18: Trẻ  nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả, con vật, PTGT quen thuộc, mùa hè, lớp mẫu giáo của bé.

+ Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả, PTGT quen thuộc, mùa hè, lớp mẫu giáo của bé.

Mục tiêu 19: Trẻ chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu

+ Nhận biết-phân biệt 3 màu: Màu đỏ, vàng, xanh

 Mục tiêu 20: Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu

+ Kích thước (to-nhỏ)

Mục tiêu 21: Trẻ nói và chỉ được các vị trí (trên-dưới, trước-sau) so với bản thân trẻ

+ Vị trí trong không gian (trên-dưới, trước-sau) so với bản thân trẻ

Mục tiêu 22: Trẻ chỉ/nói đúng hình dạng của đồ vật

+ Hình tròn, hình vuông

Mục tiêu 23: Trẻ nói đúng số lượng một-nhiều

+ Số lượng (một-nhiều)

III/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

1. Nghe hiểu lời nói

Mục tiêu 24: Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay”

+ Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau

+ Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc

+ Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói

+ Lắng nghe khi người lớn đọc sách

Mục tiêu 25: Trẻ  trả lời được các câu hỏi: “Ai đây?”; “Cái gì đây?”; “...làm gì?”; “...thế nào?”  (Ví dụ: “Con gà gáy thế nào?”...)

+ Nghe các câu hỏi: “cái gì?”; “làm gì?”; “để làm gì?”; “ở đâu?”; “như thế nào?”

Mục tiêu 26: Trẻ  hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật

+ Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn

2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu

Mục tiêu 27: Trẻ phát âm rõ tiếng

+ Phát âm các âm khác nhau

 

Mục tiêu 28: Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo

+ Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng

+ Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý

3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

 

Mục tiêu 29: Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động đặc điểm quen thuộc

+ Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp

 

Mục tiêu 30: Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện; Bày tỏ nhu cầu của bản thân; Hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây?”; “Cái gì đây?”

+ Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài

+ Trả lời và đặt câu hỏi: “cái gì?”; “làm gì?”; “thế nào?”; “để làm gì?”; “tại sao?”

Mục tiêu 31: Trẻ nói to đủ nghe, lễ phép

+ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn

IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ

1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân

Mục tiêu 32: Trẻ nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi)

+ Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân

Mục tiêu 33: Trẻ thể hiện điều mình thích và không thích

+ Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình

2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi

Mục tiêu 34: Trẻ biểu hiện sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói

+ Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên

+ Giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói

Mục tiêu 35: Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi

+ Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận

Mục tiêu 36: Trẻ biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ

 + Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ

Mục tiêu 37: Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.

+ Bắt chước tiếng kêu của các con vật gần gũi

+ Thể hiện sự thân thiện với một số con vật quen thuộc

3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản

Mục tiêu 38: Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ

Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”, chơi cạnh bạn, không cấu bạn

Mục tiêu 39: Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (Trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại,..)

 

Bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản: Trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại

Giao tiếp với người xung quanh

Mục tiêu 40: Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác

Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn

Mục tiêu 41: Trẻ biết thực hiện một số yêu cầu của người lớn

Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định

Mục tiêu 42: Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc

Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ

Hát và vận động đơn giản theo nhạc

Mục tiêu 43: Trẻ thích tô màu, vẽ nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, xẽ nguệch ngoạc)

Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Các hoạt động

thứ hai

06/5

thứ ba

07/5

thứ tư

08/5

thứ năm

09/5

thứ sáu

10/5

Đón trẻ

 

Chơi

TDS

- Cô trò chuyện với trẻ về cách bảo vệ an toàn sức khỏe trong mùa hè; Xem vi deo về thời tiết mùa hè, món ăn mùa hè

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập cũng như sức khỏe của cháu ở trường, ở nhà.

- Tập với bài thể dục sáng tuần 1.

Hoạt động học

LVPTTC

Ném trúng đích nằm ngan

LVPTNT

Xâu quần áo mùa hè

LVPTNN

Đọc thơ: Đi nắng

LVPTNT

Chọn đồ dùng to- nhỏ

 

LVPTTM

Nghe hát: Mùa hè đến

Chơi ngoài trời

Quan sát thời tiết

- Chơi: Đuổi theo bóng
- Chơi “con bọ dừa”

- Chơi tự do

- Xem tranh ảnh về mùa hè

- Chơi: Ai nhanh hơn

- Chơi" bóng bay xanh"

- Chơi tự do

- Chơi: Nhảy qua sóng nước

- Chơi “nu na nu nống”
chơi tự do

- Quan sát hiện tượng nước đổi màu.

- Chơi “ về đúng nhà”

- Chơi " kéo cưa lừa xẻ"

- Chơi tự do

- Nhặt lá cây, nhặt rác

- Chơi: Chồng nụ chồng hoa

- Chi chi chành chành

- Chơi tự do

Chơi hoạt động ở các góc

- Bé chơi vận động: + chơi kéo xe , bập bênh, thú nhún, Bóng, vòng, túi cát…

+ VĐ tinh: Xâu luồn, nhón nhặt đồ vật, dán hột hạt

- Bé chơi HĐVĐV:  xâu quần áo mùa hè, Xây hàng rào, hồ bơi

- Chơi thao tác vai:  đóng vai mẹ con tắm cho bé, cho bé ăn, cho em bé ngủ

- Bé yêu âm nhạc: Nghe và hát múa những bài hát theo chủ điểm

- Chơi tại góc tạo hình: Tô màu, di màu, dán những bức tranh về mùa hè 

- Xem sách: xem tranh truyện về mùa he, lật sách, nghe thơ truyện, đồng dao, câu đố về chủ điểm

Ăn ngủ

Trò  chuyện về tên gọi món ăn, các chất dinh dưỡng của món ăn.

Chơi,

HĐ theo ý thích

Chơi theo ý thích

Đọc câu đố vê các mùa trong năm

Kể một số điều trẻ biết về mùa hè

Hát  các bài  theo ý thích

Đọc đồng dao về chủ điểm

Trả trẻ

Trao đổi với phụ huynh về tình hình ăn ngủ, chơi và học của trẻ 1 ngày ở lớp.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Các hoạt động

Thứ hai

14/01

Thứ ba

15/01

Thứ tư

16/01

Thứ năm

17/01

Thứ sáu

18/01

ĐÓN TRẺ

TDS

- Cô trò chuyện với trẻ về các hoạt động chuẩn bị đón Tết.

- Xem sách tranh về các hoạt động chuẩn bị đón Tết.

- Trò chuyện về: Tên gọi, đặc điểm, ích lợi, cách chăm sóc một số loại hoa

- Tập với bài thể dục sáng tuần 1. ( Tập với bài hát Nắng sớm)

HOẠT ĐỘNG HỌC

PTNT

Trò chuyện về ngày Tết

PTTC-XH

Hát “ Sắp đến tết rồi”

PTNN

Thơ “Hoa nở”

PTTC

Luồn dây

PTTM

Dán hoa mùa xuân

 

CHƠI NGOÀI TRỜI

- Qsát hoa mai

- TC: Gieo hạt, nu na nu nống.

 

- Chơi tự do

- Thí nghiệm nước đổi màu.

- TC: Lộn cầu vòng, bắt bướm.

- Chơi tự do

- Qsát thời tiết mùa xuân.

- TC: Trồng nụ trồng hoa

- Chơi tự do

- Quan sát quang cảnh đường phố

- TC: Gieo hạt

- Chơi tự do

- Quan sát vườn hoa của trường

 

- TC: xếp sỏi,lá.

- Chơi tự do

CHƠI Ở CÁC GÓC

* Chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn, nấu ăn, bán hàng,...

* Bé chơi vận động:

+ VĐ tinh: Cài cúc, xâu luồn, nhón nhặt đồ vật, nhặt hột hạt...

+ TCVĐ: Kéo xe, đá bóng, chơi với vòng, chơi túi cát, nhảy dây...

+ TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, mèo đuổi chuột, ú òa, chi chi chành chành...

* Bé chơi HĐVĐV: Chơi xây công viên, vườn hoa,..

* Chơi tại góc tạo hình: Tô màu, di màu tranh các loại hoa quả, bánh chưng, làm thiệp chúc tết,...

* Bé yêu âm nhạc: Nghe và hát cùng cô, hát và vận động theo nhạc các bài hát theo chủ điểm.

* Xem sách: Xem tranh ảnh về các hoạt động,  món ăn, hoa quả ngày tết.

ĂN NGỦ

Rèn thói quen vệ sinh, ăn ngủ.

HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH

Chơi theo ý thích

Xem video về 1 số hành vi đúng-sai khi tham quan vườn hoa Tết, đi chơi nơi công cộng.

Chơi ở các góc

Thực hành lật trang sách

Xem video về các loại hoa

TRẢ TRẺ

Trao đổi với phụ huynh về tình hình ăn ngủ, chơi và học của trẻ 1 ngày ở lớp.

   TUẦN 2 : MÓN ĂN NGÀY TẾT

Từ ngày 21/01/2019 đến ngày 25/01/2019

Các hoạt động

Thứ hai

21/01

Thứ ba

22/01

Thứ tư

23/01

Thứ năm

24/01

Thứ sáu

25/01

ĐÓN TRẺ

TDS

- Trẻ xem tranh và trò chuyện về món ăn ngày Tết và cách ăn uống đảm bảo an toàn trong ngày tết.

- Tập nói về sở thích, hoạt động của bản thân trong ngày Tết.

- Tập kể chuyện, đọc thơ.

- Tập thể dục sáng tuần 2 (Tập với bài hát Chúc tết)

HOẠT ĐỘNG HỌC

Bò trườn qua dây

NBPB

“Một- nhiều hoa”

Thơ “Cây đào”

Nghe hát “Chúc tết”

“Nặn bánh dày”

 

 

CHƠI NGOÀI TRỜI

- Trò chuyện, xem tranh về món ăn ngày Tết.

- TC:Gà trong vườn rau, kéo cưa lừa xẻ

- Chơi tự do

- Tưới nước cho cây

- TC:Bịt mắt bắt dê, gieo hạt

- Chơi tự do

- Trò chuyện về các HĐ ngày Tết

- TC: Chi chi chành chành,bắt bướm.

 

- Chơi tự do

- Nhổ cỏ cho cây

-TC: Gà trong vườn rau, lộn cầu vòng

- Chơi tự do

- Trò chuyện về các loại quả ngày Tết 

-TC: Gieo hạt,

Nu na nu nống

- Chơi tự do

CHƠI Ở CÁC GÓC

 * Chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn, nấu ăn, bán hàng,...

* Bé chơi vận động:

+ VĐ tinh: Cài cúc, xâu luồn, nhón nhặt đồ vật, nhặt hột hạt...

+ TCVĐ: Kéo xe, đá bóng, chơi với vòng, chơi túi cát, nhảy dây...

+ TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, mèo đuổi chuột, ú òa, chi chi chành chành...

* Bé chơi HĐVĐV: Chơi xây công viên, vườn hoa,..

* Chơi tại góc tạo hình: Tô màu, di màu tranh các loại hoa quả, bánh chưng, làm thiệp chúc tết,...

* Bé yêu âm nhạc: Nghe và hát cùng cô, hát và vận động theo nhạc các bài hát theo chủ điểm.

* Xem sách: Xem tranh ảnh về các hoạt động,  món ăn, hoa quả ngày tết.

ĂN NGỦ

Trò  chuyện về tên gọi món ăn, các chất dinh dưỡng của món ăn.

HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH

Cho trẻ thực hành rửa mặt

Xem sách truyện về chủ điểm

 

Thực hành lật trang sách

Nghe kể chuyện “Sự tích mùa xuân”

Chơi theo ý thích

 

TRẢ TRẺ

Trao đổi với phụ huynh về tình hình ăn ngủ, chơi và học của trẻ 1 ngày ở lớp.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Lĩnh vực                  : Phát triển ngôn ngữ

Chủ điểm                : Cây và hoa đẹp

Hoạt động               : NBTN củ su hào, củ cà rốt

Lớp                          : 25 - 36 tháng A

Thời gian                : 12 -15 phút

Giáo viên                : Nguyễn Thị Phương Dung

Ngày thực hiện       : 17/12/2018

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

- Trẻ gọi tên và nói được một số đặc điểm của củ su hào, củ cà rốt

- Trẻ trả lời nói được câu 5-7 tiếng các từ chỉ đặc điểm của củ quả

- Trẻ có ý thức ăn rau củ giúp cơ thể khỏe mạnh 

 II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng của cô

- Đĩa nhạc.

- Xắc xô.

2. Đồ dùng của trẻ

- Thảm ngồi, rổ

- Quả thật : Củ su hào, củ cà rốt và 1 số củ quả khác

3. Môi trường hoạt động: Phòng học sạch sẽ thoáng mát.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ

HĐ CỦA TRẺ

LƯU Ý

*Hoạt động 1: Tập nói Củ su hào - củ cà rốt (8 – 10 phút)

- Cô xuất hiện rổ rau củ quả (su hào, cà rốt, khoai lang.. )

- Cô cho trẻ gọi tên các loại củ quả đó. Cô giới thiệu nội dung hoạt động nói về củ su hào, cà rốt

- Cô xuất hiện củ su hào đàm thoại : Củ su hào có dạng gì? củ su hào có màu gì? trong củ su hào có nhiều chất gì ?

- Cô cho trẻ trả lời củ su hào có dạng tròn , củ su hào có màu xanh lá xanh lá cây củ su hào có nhiều chất dinh dưỡng

- Tương tự, xuất hiện củ cà rốt đàm thoại: củ cà rốt có dạng gì? củ cà rốt có màu gì? Trong củ cà rốt có nhiều chất gì ?

- Cô gọi cá nhân, tổ, cả lớp trả lời luân phiên, cô động viên sửa sai cho trẻ 

- Cô cho trẻ đi lấy rổ củ quả về chổ ngồi

- Cô cho trẻ lấy lần lượt củ su hào, củ cà rốt trả lời theo yêu cầu cô

- Cô khái quát động viên kể một số củ quả gần gũi mà trẻ biết đồng thời cô giáo dục trẻ nhóm loại củ quả khác về hình dáng, tên gọi nhưng đều là những loại rau củ có nhiều chất dinh dưỡng ăn nhiều giúp cơ thể khỏe mạnh 

Trẻ trả lời

 

Trẻ trẻ lời

 

Trẻ trả lời

 

Trẻ thực hiện

 

 

 

Trẻ nào chưa tập trung thì cô lại gần động viên, nhắc nhở trẻ.

 

Cô nhắc nhở, động viên trẻ.

Trẻ chưa trả lời được thì cô gợi ý giúp trẻ trả lời rõ ý trọn câu .

*Hoạt động 2: Đọc vè “ Củ cà rốt ”

 (4 – 5 phút)

- Cô cho và trẻ đọc vè “ Củ cà rốt ” 1-2l

- Trò chuyện về nội dung bài vè

- Cả lớp đọc 1l

- Kết thúc, nhận xét, tuyên dương trẻ.

 

 

Trẻ đọc vè

Trẻ trả lời câu hỏi của cô.

 

 

 

 

Trẻ không trả lời được câu hỏi thì cô gợi ý

 

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

  • Lĩnh vực           : Phát triển thể chất
  • Chủ điểm         : Tết - Mùa xuân
  • Hoạt động        : Luồn dây
  • Lớp                  : 25 - 36 tháng A
  • Thời gian         : 12 -15 phút
  • Giáo viên         : Trần Thị Lệ Quỳnh
  • Ngày thực hiện:  21/01/2019

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

- Trẻ nói được tên hoạt động và cách luồn dây với sự giúp đỡ của cô.

- Trẻ sử dụng các ngón tay phối hợp với mắt để luồn dây.

- Trẻ biết vâng lời cô, biết giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn.

 II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng của cô

- Xắc xô, 1 chiếc vòng.

- Dây, ống hút.

- Tranh có gắn ống hút

2. Đồ dùng của trẻ

- Nhạc tập thể dục

- Ống hút, dây, rổ đựng.

- Tranh có gắn ống hút

3. Môi trường hoạt động

Phòng học sạch sẽ thoáng mát.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động 1: Khởi động (1 -  2 phút)

- Tập trung trẻ khởi động bàn tay, ngón tay, cổ tay theo bài hát  “Baby shark”

* Hoạt động 2: VĐ cơ bản: (10 – 11 phút) Luồn dây

- lần 1: Luồn dây qua những đoạn ống hút rời

         - Xuất hiện những chiếc vòng. Đàm thoại:

+ Đây là cái gì?

+ Được làm từ  những nguyên liệu gì?

- Khái quát, giới thiệu hoạt động “Luồn dây”

- Làm mẫu và giải thích kỹ thuật: Cô sử dụng các ngón tay để thực hiện luồn dây; một tay cô cầm ống hút, 1 tay cô cầm đầu dây; phối hợp với mắt, luồn dây lần lượt qua từng ống hút sau đó cột dây lại để tạo thành chiếc vòng.

- Đàm thoại:

+ Cô vừa làm gì?

+ Luồn dây bằng cách nào?

- Cô khái quát lại, giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.

- Cô cho trẻ tự lấy đồ dùng và thực hiện, cô bao quát, động viên, sửa sai cho trẻ, đồng thời hỏi trẻ: Con đang làm gì?

- Lần 2: Luồn dây qua ống hút để trang trí tranh

- Cô xuất hiện tranh mẫu, hỏi trẻ:

 + Cô làm tranh này bằng cách nào?

- Cô giới thiệu cách làm sau đó cho trẻ tự đi lấy tranh và thực hiện.

- Trong quá trình trẻ làm cô bao quát, sửa sai cho trẻ.

- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.

- Khái quát lại, chuyển hoạt động

Hoạt động 3: Hồi tĩnh (1 – 2 phút)

- Cho trẻ đi hít thở nhẹ nhàng theo bài “Sắp đến tết rồi”.

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Chủ điểm    : Gia đình

Hoạt động   : Tập đọc đồng dao “Đi cầu đi quán”

Nhóm          : 25- 36 tháng A

Thời gian    : 10-15 phút

Giáo viên    : Hoàng Thị Hiền

Ngày dạy    : 23/11/2018

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Trẻ nói được tên và nội dung bài đồng dao Đi cầu đi quán” với sự giúp đỡ của cô

- Trẻ  đọc được cùng cô, đọc rõ ràng bài đồng dao Đi cầu đi quán

- Trẻ yêu thích các bài đồng giao, học ngoan vâng lời người lớn

II. CHUẨN BỊ

- Bài đồng dao Đi cầu đi quán”

ĐI CẦU ĐI QUÁN

Đi cầu đi quán

Đi bán lợn con

Đi mua cái xông

Đem về đun nấu

Mua quả dưa hấu

Về biếu ông bà

Mua một đàn gà

Về cho ăn thóc

- Mô hình minh họa, nhạc, phách tre

- Địa điểm: Phòng học sạch sẽ, thoáng mát.

III. TIẾN HÀNH

Hoạt động của cô

Hoạt động của trẻ

* Hoạt động 1: VĐ Theo ý thích bài “Cái bống là cái bống bang”

- Mở nhạc cô và trẻ cùng vận động theo bài hát 1-2 lần

- Đàm thoại: + Các con vừa vận động bài hát gì?

                      + Trong bài hát bạn nhỏ giúp mẹ làm gì?

- Mở máy cho trẻ vận động thêm vài lần nữa

- Trò chuyện dẫn dắt giới thiệu bài đồng dao “Đi cầu đi quán”

* Hoạt động 2: Dạy trẻ tập đọc đồng dao “Đi cầu đi quán”

- Cô giới thiệu tên bài đồng dao

- Cô đọc lần 1

- Đàm thoại: + Cô vừa đọc bài đồng dao gì?

- Khi đọc các con chú ý cứ 2 từ cô sẽ ngắt nhịp

- Đọc lần 2: Kết hợp mô hình

- Đàm thoại:

                  + Bài đồng dao cô đọc có tên là gì?

                   +Trong bài đồng dao mình đã mua được những gì?

- Khái quát lại câu trả lời của trẻ kết hợp giáo dục trẻ biết yêu thích các bài đồng dao

- Trẻ đọc đồng dao cùng cô

+ Cho cả lớp đọc cùng cô 2 lần

- Mời tổ , nhóm cá nhân trẻ đọc

- Cô chú ý sửa sai, động viên trẻ đọc ngắt đúng nhịp, đọc to – rõ ràng bài đồng dao

- Cho cá nhân trẻ đọc lại 1 lần kết hợp gõ phách

- Cuối cùng cho trẻ đọc bài đồng dao và làm động tác minh họa

* Kết thúc: Nhận xét tuyên  dương => Chuyển hoạt động

 

 

 

 

- Trẻ hát và vận động cùng cô

 

- Trẻ trả lời

 

 

 

 

 

 

- Trẻ chú ý lắng nghe

 

- Trẻ trả lời

 

 

 

 

 

- Trẻ trả lời

 

 

 

 

 

 

- Trẻ đọc cùng cô

- Tố, nhóm đọc

 

 

 

- Cá nhân trẻ đọc

 

 

 

 

 

- Chú ý lắng nghe

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

MỤC TIÊU

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

a) Phát triển vận động

1

Thực hiện động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Hô hấp: Hít vào, thở ra.

-Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau, kết hợp với lắc bàn tay.

- Lưng, bụng, lườn: cúi về trước, nghiêng người sang 2 bên.

- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.

2

Thực hiện các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).

* Các VĐCB, đi, chạy, bò, trườn,bật, tung, ném:

- Đi theo các hướng khác nhau.

  • - Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay.
  • - Đi trong đường ngoằn ngoèo(30-35cm)

- Đi theo đường gấp khúc.

- Đi chạy theo hiệu lệnh

- Chạy theo hướng thẳng( 7-8m).  

- Chạy theo tín hiệu.

-  Bước qua vật cản.

- Chạy theo đường thẳng 8m.

- Lăn bóng bằng hai tay.

- Bò theo đường thẳng

- Bò có mang vật trên lưng.

- Bò chui qua cổng.

- Bò, trườn qua vật cản.

- Bò trong đường ngoằn ngoèo

  • - Bật tại chỗ.

- Bật nhảy về phía trước.

- Bật xa bằng hai chân.

  • - Bật qua vạch kẻ.

- Bật qua các vòng

  • - Tung bóng bằng 2 tay
  • - Ném bóng về phía trước.

- Ném bóng qua dây.

- Ném xa bằng 1 tay.

- Ném trúng đích nằm ngang.

 

3

Thực hiện được các vận động cử động của bàn tay, ngón tay.

- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.

- Đóng cọc bàn gỗ.

- Nhón nhặt đồ vật.

- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây

- Luồn cờ, bé lặt rau, bé làm kẹo

- Chắp ghép hình.

- Chồng, xếp 6-8 khối.

- Tập cầm bút tô, vẽ.

- Lật mở trang sách.

 

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

4

Trẻ có nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống.

- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.

- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.

5

Trẻ làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ

- Tập tự phục vụ:

  • Xúc cơm, uống nước.
  • Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
  • Chuẩn bị chỗ ngủ.

- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

- Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định.

- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau  mặt.

6

Nhận biết được và tránh một số nguy cơ không an toàn

- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh.

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

7

Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan.

- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.

- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.

Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.

- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.

- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.

Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.

- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.

8

Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi.

 * Nhận biết:

- Một số bộ phận của cơ thể con người: Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.

- Bản thân, người gần gũi:

+ Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.

+ Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp.

+ Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.

+ Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp.

- Một số đồ dùng, đồ chơi: Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

- Một số phương tiện giao thông quen thuộc: Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.

- Một số con vật, hoa, quả quen thuộc: Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.

- Một  số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian: Màu đỏ, vàng, xanh.

- Kích thước to - nhỏ.

- Hình tròn, hình vuông.

- Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.

- Số lượng một - nhiều.

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

a) Nghe, nói

9

Nghe hiểu lời nói: Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 – 3 hành động; Trả lời câu hỏi đơn giản; trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện.

- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.

- Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?

- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.

10

Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu: Phát âm rõ tiếng; đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô.

- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.

- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.

 

11

Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp: Nói được câu 5 – 7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc; Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau (cháo hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu, hỏi về các vấn đề…).

- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.

- Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?...

- Thể hiện nh­u cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.

- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.

 

b) Làm quen với sách

12

Mở được sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh.

- Lắng nghe người lớn đọc sách.

- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

IV. LVPT TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XH  VÀ THẨM MỸ

 

a) Phát triển tình cảm

13

Biểu lộ sự nhận thức về bản thân: Tên, tuổi; thể hiện điều mình thích và không thích.

- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân.

- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.

- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên.

14

Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi: thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói; nhận biết trạng thái cảm xúc (vui, buồn…); biểu lộ cảm xúc, sự thân thiện.

- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.

- Một số tình huống xử lý, thể hiện cảm xúc với con người và sự vật.

 

 

b) Phát triển kỹ năng xã hội

15

Thực hiện hành vi xã hội đơn giản: Chào hỏi; thể hiện hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi; chơi thân thiện cạnh bạn; thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

- Giao tiếp thân thiện với những người xung quanh.

- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.

- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Quan tâm đến các vật nuôi, cây cối…

- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn.

- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định.

 

c) Phát triển cảm xúc thẫm mĩ

16

Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc.

- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.

- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.

17

Thực hiện được các kỹ năng: vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh.

- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé, vò, xếp hình.

- Nặn.

- Làm thiệp; làm đồ chơi.

- Xem tranh.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Chường trình giáo dục