MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Phát triển vận động
|
Mục tiêu 1
Trẻ thực hiên đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh
|
- Hô hấp: Gà gáy; Thổi bóng bay, Thổi bóng xà phòng; Thổi nơ bay; Tiếng còi tàu; Máy bay ù ù; Ngửi hoa
- Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao; Hai tay đưa ngang, lên cao; Hai tay đưa ngang, gập bàn tay sau gáy; Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao; Xoay bả vai; Hai tay thay nhau quay dọc thân.
- Lưng, bụng, lườn: Đứng quay thân sang bên 90; Đứng nghiêng người sang 2 bên; Đứng cúi người về trước; Ngồi duỗi chân, cúi gập người về trước; Ngồi duỗi chân, quay người sang bên 90
- Chân: Ngồi xổm đứng lên ngồi xuống liên tục; Ngồi khuỵu gối; Đứng đưa 1 chân ra phía trước; Đứng co 1 chân; Bước 1 chân ra phía trước, khuỵu gối.
- Bật: Tại chỗ, tiến về trước, bật tách khép chân, luân phiên.
|
-
Vận động cơ bản
|
Mục tiêu 2
Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi
|
- Đi bằng gót chân- đi khụyu gối, đi lùi.
- Đi ngang bước dồn trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn
- Đi, chạy bước qua chướng ngại vật
- Đi trên ghế băng, bước qua chướng ngại vật
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc, theo hướng vật chuẩn
- Đi trên ghế băng đầu đội túi cát
|
Mục tiêu 3
Trẻ kiểm soát được vận động khi thực hiện vận động chạy thay đổi tốc độ, đổi hướng theo hiệu lệnh, vật chuẩn
|
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Chạy chậm 60-80m
- Chạy 15m trong khoảng 10 giây
- Chạy theo đường dzich dzac
|
Mục tiêu 4
Trẻ phối hợp chân, tay bò bằng bàn tay, bàn chân
|
- Bò thấp, chui qua cổng
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m
- Bò chui qua ống dài 1,2m x 0.6m
|
Mục tiêu 5
Trẻ biết phối hợp chân nọ tay kia, mắt nhìn trước để trườn theo hướng thẳng.
|
- Trườn theo hướng thẳng
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục
- Trườn sấp kết hợp chui qua cổng
|
Mục tiêu 6
Trẻ biết phối hợp chân tay để trèo
|
- Trèo lên xuống 5 gióng thang
|
Mục tiêu 7
Trẻ thực hiện được vận động ném, tung, chuyền bắt bóng
|
- Tung bắt bóng
- Đập bắt bóng
- Lăn và di chuyển theo bóng
- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
|
Mục tiêu 8
Trẻ định hướng và ném trúng vật chuẩn
+ đích đứng (xa 1.5m x cao 1.2m),
+ đích ngang (xa 2m)
|
- Ném trúng đích ngang
- Ném xa 1 tay
- Ném trúng đích đứng
- Ném xa bằng 2 tay
|
Mục tiêu 9
Trẻ thực hiện bật theo hiệu lệnh, theo yêu cầu, qua vật cản
|
- Bật xa 35cm
- Bật sâu 20-25cm, 25-30cm
- Bật chụm chân liên tục vào 5 ô
- Bật tách khép chân
|
Mục tiêu 10
Trẻ lò cò trên 1 chân
|
- Nhảy lò cò tại chỗ
- Nhảy lò cò tiến về trước từ 2-4 nhịp
- Nhảy lò cò 3 m
|
Mục tiêu 11
Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
|
- Đi theo đường hẹp, trèo lên xuống ghế
- Ném xa 1 tay, chạy nhanh 10m
- Ném xa bằng 2 tay, chạy nhặ bóng
- Bật xa – Ném xa – Chạy nhanh 10m
- Trèo thang, chạy chậm 80m
- Lăn bóng, nhảy lò cò
- Nhảy lò cò, ném đích ngang, chạy 12m
- Bật chụm tách chân, ném đích đứng
- Bật xa, ném xa 1 tay, chạy 12m
|
-
Vận động tinh
|
Mục tiêu 12
Trẻ biết thực hiện các vận động của cổ tay và ngón tay
|
- Cuộn, xoay tròn cổ tay
- Gập mở các ngón tay.
|
Mục tiêu 13
Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt trong một số hoạt động
|
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, vuốt, miết,
- Ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối...
|
Mục tiêu 14
Trẻ biết phối hợp các cử động tay mắt để lắp ráp, gấp giấy
|
- Xây dựng, lắp ráp với 10 – 12 khối
- Gập giấy, lắp ghép
|
Mục tiêu 15
Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt để cài, cởi, xâu, buộc dây, tết sợi
|
- Cài, cởi cúc - Xâu, buộc dây giày.
- Tết sợi đôi
|
2. Dinh dưỡng và sức khỏe
|
-
Dinh dưỡng
|
Mục tiêu 16
Trẻ biết một số thực phẩm thông thường cùng nhóm
|
- Thịt, cá, tôm cua … có nhiều chất đạm, can xi
- Rau quả chín có nhiều vitamin.
- Một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng).
|
Mục tiêu 17
Trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm. (Hoạt động Bé TLNT)
|
- Rau có thể luộc, nấu canh, làm salat,…
- Gạo có thể nấu cơm, nấu cháo, làm bột, ...
- Trứng rán, cá kho, thịt nướng, …
- Trái cây tạo thành nước uống, ăn tươi
|
Mục tiêu 18
Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
|
- Các bữa ăn trong ngày
- Ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
|
b. Vệ sinh, an toàn
|
Mục tiêu 19
Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống
|
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)
- Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kỹ,không bỏ đồ ăn sang bát của bạn, bỏ xuống đất,…
- Không uống nước lã
|
Mục tiêu 20
Trẻ thực hiện một số việc tự phục vụ
|
- Tự cầm bát thìa, xúc cơm ăn không làm rơi vãi thức ăn
- Tự rửa tay bằng xà phòng; đánh răng, lau mặt
- Tự thay quần áo khi ướt, bẩn
- Vệ sinh răng miệng, ích lợi của việc giữ vệ sinh thân thể và môi trường
|
Mục tiêu 21
Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh
|
- Đội mũ khi ra nắng, mặc ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học, khi ra ngoài.
- Lựa chọn trang phục phù hợp và lợi ích của việc mặc trang phục phù hợp theo thời tiết.
- Đi vệ sinh, Bỏ rác đúng nơi quy định.
|
Mục tiêu 22
Trẻ nhận biết một số biểu hiện cơ bản của bệnh thông thường
|
- Ho, nóng sốt, mệt mỏi...
- Nguyên nhân của bệnh
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt
|
Mục tiêu 23
Trẻ nhận biết và tránh vật dụng nguy hiểm và những nơi không an toàn
|
- Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng… là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần
- Ao, hồ, mương nước, suối, bể chứa nước ... là những nơi nguy hiểm, không được tới gần.
|
Mục tiêu 24
Trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở
|
- Không cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi các loại hoa quả có hạt
- Không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không ăn lá, quả lạ, không uống rượu bia, cà phê ...
- Không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn; không nghịch hóa chất (xà phòng, nước rửa chén,...)
- Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo
|
Mục tiêu 25
Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
|
- Gọi người giúp đỡ khi bị lạc đường, nói được tên, địa chỉ, số điện thoại của người thân.
- Cháy, có người rơi xuống nước
- Khi bị tai nạn (Ngã chảy máu, va chạm bầm tím, ...)
|
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
1. Khám phá khoa học
|
Mục tiêu 26
Trẻ biết thực hiện một số thí nghiệm đơn giản
|
- Thí nghiệm với nước (chất tan-không tan; vật chìm-vật nổi,...); các dạng biến đổi của nước (lỏng – rắn – khí, màu sắc của nước)
- Thí nghiệm với không khí (...)
|
Mục tiêu 27
Trẻ biết một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
|
- Phản ứng xảy ra giữa nước với các loại gia vị, màu sắc, ...
- Mối quan hệ giữa không khí với môi trường sống
- Vì sao có các hiện tượng gió, mưa, sấm chớp,...
|
Mục tiêu 28
Trẻ biết quá trình phát triển của cây, hoa, quả
|
- Quá trình phát triển, trưởng thành của một số loại thực vật quen thuộc.
- Mối liên hệ đơn giản giữa cây cối với môi trường sống
- Cách trồng, chăm sóc, bảo vệ cây, hoa, quả
|
Mục tiêu 29
Trẻ biết quá trình sinh trưởng và phát triển của các con vật
|
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống
- Quá trình sinh trưởng của con vật
- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật
|
Mục tiêu 30
Trẻ nhận ra dấu hiệu đặc trưng của các mùa, những ảnh hưởng của chúng
|
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của chúng đến sinh hoạt của con người
|
Mục tiêu 31
Trẻ nhận ra ngày và đêm; biết không khí, các nguồn sáng và ảnh hưởng của nó.
|
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm (quang cảnh)
- Không khí, các nguồn sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây cối.
|
Mục tiêu 32
Trẻ nhận ra đặc điểm, tính chất cơ bản của nước, đất, đá, cát, sỏi.
|
- Một số đặc điểm, tính chất cơ bản của nước, đất, đá, cát, sỏi,...
|
Mục tiêu 33
Trẻ nhận biết các nguồn nước và ích lợi của chúng; Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước.
|
- Các nguồn nước trong môi trường
- Ích lợi của nước đối với con người, cây cối, động vật
- Nguyên nhân gây ô nhiểm nguồn nước và các bảo vệ nguồn nước
|
2. Khám phá xã hội
|
Mục tiêu 34
Trẻ biết một số đặc điểm của bản thân
|
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể
- Họ tên, tuổi giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân
|
Mục tiêu 35
Trẻ biết đặc điểm , công dụng, phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 hay 2 dấu hiệu
|
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu
|
Mục tiêu 36
Trẻ biết dặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông
|
- Đặc điểm, công dụng của một số PTGT.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 PTGT
- Phân loại nhóm phương tiện giao thông theo 1- 2 dấu hiệu
|
Mục tiêu 37
Trẻ biết một số thông tin về gia đình
|
- Họ, tên công việc của bố mẹ, và những người thân trong gia đình
- Địa chỉ của gia đình (Số nhà, phường, thành phố)
- Một số nhu cầu của gia đình
|
Mục tiêu 38
Trẻ biết về một số nghề quen thuộc
|
- Nhận biết một số nghề phổ biến, Biết dụng cụ đặc trưng của nghề, cách sử dụng các dụng cụ trong công việc
- Tên gọi, công việc, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
|
Mục tiêu 39
Trẻ biết về trường lớp mầm non
|
- Tên địa chỉ của trường, lớp
- Một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên làm việc trong trường
- Tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp
- Các hoạt động của bé ở lớp trong ngày.
|
Mục tiêu 40
Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của các loại cây, hoa, quả
|
- Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của cây, hoa, quả gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 loại cây, hoa, quả...
- Phân loại cây, hoa, quả theo 1-2 dấu hiệu
|
Mục tiêu 41
Trẻ biết đặc điểm bên ngoài của một số con vật gần gũi
|
- Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của con vật gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2 - 3 con vật.
- Phân loại nhóm con vật theo 1-2 dấu hiệu
|
Mục tiêu 42
Trẻ biết một số lễ hội quen thuộc, gần gũi với mình
|
- Đặc điểm của ngày trung thu, các hoạt động, các loại bánh, các loại lồng đèn
- Các hoạt động trong ngày hội đến trường của bé
- Các phong tục ngày tết: Làm bánh chưng, bánh tét, đi chúc tết, đi chơi…
- Ngày hội hàng năm: 20.10, 20.11, 22.12, 8.3 và các hoạt động đặc trưng
|
Mục tiêu 43
Trẻ biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh ở địa phương
|
- Ngày hội ngày lễ của địa phương, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước: Lễ hội Tháp Bà,
- Đặc điểm nổi bật của một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử: Đền Hùng, Tháp Bà, Hòn Chồng, Viện Hải Dương Học, Vinpearl.
|
Mục tiêu 44
Trẻ biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh đất nước
|
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số địa danh liên quan đến Bác tại thủ đô Hà Nội và tại quê hương (quê hương Bác Hồ, nơi sống, nơi làm việc: Làng Sen – Nghệ An,) lăng Bác
- Ngày sinh nhật Bác (19.5)
- Ngày 10.3 Âm lịch (Giỗ tổ Hùng Vương)
- Ngày giải phóng đất nước (30.4)
|
3. Làm quen với một số biểu tượng toán sơ đẳng
|
Mục tiêu 45
Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
|
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
- Nhận biết số lượng, chữ số và số thứ tự từ 1 đến 5.
|
Mục tiêu 46
Trẻ so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10
|
- So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10
|
Mục tiêu 47
Trẻ biết xếp tương ứng 1-1
|
- Xếp tương ứng 1-1.
|
Mục tiêu 48
Trẻ biết ghép đôi
|
- Ghép đôi
|
Mục tiêu 49
Trẻ biết tách gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5
|
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm rồi nói kết quả .
- Tách một nhóm đối tượng thành nhiều nhóm nhỏ
|
Mục tiêu 50
Trẻ nhận biết ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
|
- Số nhà, số điện thoại, biển số xe…
- Xem lịch (thứ, ngày); tập xem giờ
|
Mục tiêu 51
Trẻ chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa hai hình hình học
|
- So sánh sự giống và khác nhau của các hình vuông - chữ nhật, tròn - tam giác
- Chắp, ghép các hình hình học để tạo thành hình mới theo ý thích và theo yêu cầu
|
Mục tiêu 52
Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại
|
- So sánh phát hịên quy tắc và sắp xếp theo quy tắc
|
Mục tiêu 53
Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí so với người khác
|
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với người khác (Phía trước – Phía sau; trên – dưới; phải- trái)
|
Mục tiêu 54
Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày
|
- Các buổi sáng, trưa, chiều, tối
- Tuần có 7 ngày, các ngày trong tuần
|
Mục tiêu 55
Trẻ biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài của hai đối tượng, nói kết quả và so sánh
|
- Đo độ dài hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
|
Mục tiêu 56
Trẻ biết so sánh chiều cao của 2-3 đối tượng
|
- So sánh chiều cao của 2-3 đối tượng
|
Mục tiêu 57
Trẻ biết đo dung tích của hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
|
- Đo dung tích hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo
|
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe hiểu
|
Mục tiêu 58
Trẻ nghe, hiểu nghĩa của một số từ khái quát, sử dụng các từ chỉ sự vật, đặc điểm và hoạt động
|
- Các từ: rau, quả, củ, hoa, con vật, đồ gỗ, đồ nhựa, PTGT…
- Các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm
- Nói được tên mình, các bạn, các cô trong trường, công việc của các cô, các bác công nhân viên trong trường
|
Mục tiêu 59
Trẻ thực hiện được 2 - 3 yêu cầu liên tiếp
|
- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu như: Lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng ...
|
Mục tiêu 60
Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại
|
- Trả lời các câu hỏi trọn câu, đủ đúng cấu trúc, và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì?; ở đâu?; Khi nào? Để làm gì? thế nào?...
|
Mục tiêu 61
Trẻ chú ý nghe và hiểu nội dung khái quát các tác phẩm văn học
|
- Nghe và hiểu nội dung các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè, các câu chuyện kể, chuyện đọc … phù hợp với độ tuổi
|
2. Nói, diễn đạt câu
|
Mục tiêu 62
Trẻ biết nói rõ nội dung để người nghe có thể hiểu được.
|
- Nói to, rõ, mạnh dạn, tự tin
- Biết diễn đạt đủ ý để người nghe có thể hiểu được
|
Mục tiêu 63
Trẻ biết nghĩa và phát âm rõ các từ khó
|
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó trong các tác phẩm văn học (thơ, truyện), trong cách phát âm các âm và các từ, tiếng,...
|
Mục tiêu 64
Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
|
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu của bản thân đối với các thành viên trong gia đình bằng các câu đơn, câu ghép đủ ý nghĩa.
- Các từ biểu thị sự lễ phép: Dạ thưa, xin mời, cám ơn,xin lỗi…
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, điều chỉnh giọng nói phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
|
Mục tiêu 65
Trẻ biết kể lại sự việc theo trình tự
|
- Mô tả các sự vật, hiện tượng trong tranh
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết.
- Các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
|
Mục tiêu 66
Trẻ kể lại truyện đã được nghe
|
- Trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong câu chuyện, khi đọc thơ.
- Kể chuyện có mở đầu và kết thúc
- Đóng kịch cùng bạn.
|
3. Đọc, viết
|
Mục tiêu 67
Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao
|
- Đọc thuộc, thể hiện nhịp điệu khi đọc các bài thơ
- Đọc thuộc và hiểu nội dung các ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
|
Mục tiêu 68
Trẻ biết chọn sách để xem
|
- « Đọc » truyện qua các hình vẽ và mô tả được hành động của các nhân vật trong tranh
- Phân biệt phần mở đầu và phần kết thúc của sách
- Giữ gìn sách: Lật từng trang, không làm nhăn, gãy góc sách, cuộn hoặc xé rách các trang sách
|
Mục tiêu 69
Trẻ biết cầm sách đúng chiều, và giở từng trang để xem tranh ảnh, “Đọc” sách theo tranh minh họa
|
- Đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
- Đọc ngắt nghỉ sau các dấu câu phù hợp.
- Đọc vẹt
- Nghe đọc các loại sách khác nhau.
|
Mục tiêu 70
Trẻ nhận biết một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống
|
- Một số kí hiệu đơn giản, thông thường:
+ Đồ dùng cá nhân, nhà vệ sinh, cấm lửa
+ Nơi nguy hiểm, biển báo giao thông; đường cho người đi bộ.....
|
Mục tiêu 71
Trẻ biết sử dụng ký hiệu để «viết»
|
- Nhận dạng một số chữ cái
- Tập tô, tập đồ các nét chữ.
|
IV. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc
|
Mục tiêu 72
Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước cái đẹp trong thiên nhiên và cuộc sống, các tác phẩm nghệ thuật
|
- Biểu lộ cảm xúc như vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc khi nghe hát, nghe nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống
|
Mục tiêu 73
Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với giai điệu của bài hát
|
- Hát,vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc
- Nghe các loại nhạc khác nhau và thể hiện thái độ phù hợp với giai điệu bài hát.
|
Mục tiêu 74
Trẻ thích thú ngắm nhìn tác phẩm tạo hình
|
- Ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng... của các tác phẩm tạo hình
|
Mục tiêu 75
Trẻ chú ý thích thú khi được thể hiện vai chơi
|
- Nhận và thể hiện vai chơi phù hợp
- Có sự phân công, phối hợp trong khi chơi
|
2. Giáo dục Âm nhạc
|
Mục tiêu 76
Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời.
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca, rõ lời.
- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ
|
Mục tiêu 77
Trẻ vận động tự do nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc
|
- Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc theo khả năng.
|
Mục tiêu 78
Trẻ biết vận động minh họa theo lời ca
|
- Vận động minh họa theo nội dung bài hát
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức múa minh họa
|
Mục tiêu 79
Trẻ biết lựa chọn và thực hiện vận động gõ đệm phù hợp với tiết tấu
|
- Vỗ tay, gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu
- Sử dụng dụng cụ xắc xô, thanh gõ chơi trò chơi âm nhạc
- Lựa chọn dụng cụ gõ đệm theo nhịp điệu của bài hát: Thanh gõ, gáo dừa, trống lắc...
|
3. Tạo hình
|
Mục tiêu 80
Trẻ tô màu kín hình vẽ và đều
|
- Tô kín hình và đều màu, không chờm màu bên ngoài hình
- Lựa chọn và phối màu phù hợp
|
Mục tiêu 81
Trẻ biết phối hợp các nét vẽ tạo thành bức tranh bức tranh có màu sắc và bố cục
|
- Thẳng, xiên, ngang, cong, cong tròn... tạo thành bức tranh bức tranh có bố cục rõ ràng, hợp lý.
- Sử dụng màu sắc phối hợp đẹp.
|
Mục tiêu 82
Trẻ xé, cắt dán theo đường thẳng, đường cong
|
- Sử dụng các kỹ năng tạo hình xé, cắt dán theo mẫu.
- Biết phối hợp các kỹ năng xé, cắt dán tạo thành sản phẩm đẹp.
|
Mục tiêu 83
Trẻ biết dùng giấy để gấp, xếp hình đơn giản
|
- Gấp, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, hình dáng, đường nét khác nhau
|
Mục tiêu 84
Trẻ nặn một số sản phẩm đơn giản
|
- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết theo yêu cầu
|
Mục tiêu 85
Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm
|
- Các nguyên liệu tạo hình, phế liệu phế phẩm tạo ra các PTGT, các con vật, hoa, quả… , theo ý thích
|
Mục tiêu 86
Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
- Ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
|
Mục tiêu 87
Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình
|
- Qua cách thể hiện bố cục trong bức tranh
- Qua cách sử dụng và phối hợp màu sắc
- Qua cách sử dụng đường nét, hình dáng để thể hiện ý tưởng, thẩm mỹ của cá nhân.
|
V. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
-
Tình cảm xã hội
|
Mục tiêu 88
Trẻ có ý thức về bản thân
|
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- Các ứng xử phù hợp với giới tính
|
Mục tiêu 89
Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao
|
- Sở thích của bản thân (Điều bé thích, không thích)
- Khả năng (những việc gì bé có thể làm được)
|
Mục tiêu 90
Trẻ nhận biết và biểu lộ một số trạng thái cảm xúc
|
- Một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên... qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
|
Mục tiêu 91
Trẻ biết kính yêu Bác
|
- Hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ
- Hát, đọc thơ, trò chuyện cùng cô kể chuyện về Bác Hồ
|
Mục tiêu 92
Yêu mến, quan tâm đến mọi người
|
- Thể hiện tình cảm quan tâm, biết cách thăm hỏi mọi người
|
2. Kỹ năng xã hội
|
Mục tiêu 93
Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, ở gia đình
|
- Để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, gọn gàng
- Trật tự khi ăn, khi ngủ, khi học
- Vâng lời ông, bà, bố, mẹ…
- Vệ sinh đúng nơi quy định
|
Mục tiêu 94
Trẻ biết nói lời xin lỗi, cảm ơn, chào hỏi lễ phép
|
- Nói lời xin lỗi, cảm ơn, chào hỏi lễ phép
- Cử chỉ lịch sự, lễ phép
- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ đến người thân trong gia đình, bạn bè.
|
Mục tiêu 95
Trẻ chú ý nghe cô và bạn nói
|
- Lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác, không chế nhạo bạn khi mắc lỗi
|
Mục tiêu 96
Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở
|
- Chờ đến lượt, không chen lấn, xô đẩy, tranh giành nhau, biết hợp tác với bạn khi làm việc.
|
Mục tiêu 97
Trẻ phân biệt hành vi «đúng, sai, tốt, xấu»
|
- Một số hành vi «đúng, sai, tốt, xấu» (Vệ sinh dinh dưỡng, an toàn giao thông, an toàn bản thân,..)
- Nhận xét về hành vi đó
|
Mục tiêu 98
Trẻ biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung
|
- Chơi, học, trực nhật
- Hoạt động nhóm
|
Mục tiêu 99
Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường
|
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Không ngắt hoa, bẻ cành...
|
Mục tiêu 100
Trẻ biết chăm sóc cây
|
- Nhổ cỏ, bắt sâu, lau lá, tưới nước, vun gốc, bón phân cho cây
- Biết ý nghĩa của cây xanh đối với môi trường sống
|
Mục tiêu 101
Trẻ biết chăm sóc con vật
|
- Cho con vật ăn, không chọc phá chúng
- Hiểu hành động cần bảo vệ các con vật quý hiếm, các con vật có lợi
|
Mục tiêu 102
Trẻ biết tiết kiệm điện, nước
|
- Không để nước tràn khi rửa tay, khi đi vệ sinh
- Nhắc nhở người lớn tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng
|
Mục tiêu 103
Trẻ biết thực hiện an toàn khi tham gia giao thông
|
- Tham gia giao thông đúng luật, an toàn
- Tuân thủ chỉ dẫn của người điều khiển giao thông, biển báo chỉ dẫn, …
|