Search

Mẫu giáo nhỡ B

KẾ HOẠCH TUẦN 1  ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM

Từ ngày 29/4 - 03/5/2019

Thứ hai

29/4

Thứ ba

30/4

Thứ tư

1/5

Thứ năm

2/5

Thứ sáu

3/5

Đón trẻ, TDS

Tên gọi, hình ảnh bản đồ đất nước Việt Nam.

Trang phục một số dân tộc, các vùng miền trên đất nước

TDS

Hoạt động hoc

Trò chuyện về thủ đô Hà Nội

Nghỉ lễ 30/4 – 1/5

Thơ:“Em vẽ Bác Hồ”

Vỗ tay theo nhịp “Yêu Hà Nội”

Chơi ngoài trời

Vẽ tự do trên sân

- Trò chơi: Rồng rắn, chồng nụ trồng hoa

- Chơi tự do

QS thời tiết

- Trò chơi:  Cướp cờ, nu na nu nống

- Chơi tự do

QS Cờ tổ quốc

- Trò chơi: Lộn cầu vồng, Kéo cưa lừa xẻ

- Chơi tự do

Chơi hoạt động ở các góc

* Góc phân vai:

- Nhóm du lịch dịch vụ: Người hướng dẫn viên đưa khách đi tham quan các danh lam thắng cảnh ở Nha Trang.

- Bán vé xe đi du lịch, mũ nón, quần áo dày dép cho mùa hè, các loại nước giải khát...

* Góc xây dựng: Xây dựng tháp rùa, lắp ghép - xây Hồ Gươm.

* Góc học tập:

+ Ghép tranh các danh lam thắng cảnh của Quê hương- đất nước. Đọc thơ “Hoa quanh lăng bác”

+ Chơi đôminô về chữ số. Làm bài tập vở Toán số lượng 9.

* Góc thư viện:  Xem hình ảnh về  danh lam thắng cảnh của Việt Nam xem truyện tranh ảnh, bản đồ việt nam. Chơi đôminô số. Nối số tương ứng với số lượng

* Góc tạo hình:  Nặn sợi bánh phở, nặn bánh cốm, tô màu tranh về Hà Nội, làm tranh chủ đề đất nước Việt nam. Trang trí trang phục dân tộc

* Góc âm nhạc: - Nghe hát các bài hát làn điệu dân ca

Ăn – Ngủ

Trẻ thực hiện đúng giờ ăn, giấc ngủ  đúng thời gian quy định

Chơi hoạt động theo ý thích

Hướng dẫn trò chơi: Mũi tên chỉ đường

LQ bài hát: “Yêu Hà Nội”

Bé tập làm nội trợ: “Ép nước quả”

Đồng dao về món ngon Việt Nam

Vệ sinh lớp cùng cô

Trả trẻ

    Cháu tự chỉnh trang phục, thu dọn đồ dùng và chuẩn bị ra về

 

KẾ HOẠCH TUẦN 2  NHA TRANG QUÊ EM

Từ ngày 06/5/2019 đến ngày 10/5/2019

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ, TDS

Nơi trẻ sinh sống

Xem tranh về cảnh đẹp Nha TrangCác khu vui chơi nghỉ mát ở Khánh Hoà

TDS

Hoạt động hoc

Bật tách khép chân

Sắp xếp theo quy tắc 2-1

Hát “Bé yêu biển lắm”

Tô màu tranh biển đảo quê em.

 Kể chuyện: “Sự tích Hòn Chồng”.

Chơi ngoài trời

Bé làm sạch sân trường.

* TCVĐ: Xâu cờ vào dây. Ai nhảy cao hơn

- Chơi tựdo

QS bầu trời.

* TCVĐ:

- Đuổi bong.

- Ô ăn quan

- Chơi tự do.

Chơi với cát biển

* TCVĐ: Nhảy lướt sóng. Đong nước vào chai.

- Chơi tự do.

Xếp máy bay, thuyền.

* TCVĐ: Rồng rắn. Bánh xe quay.

- Chơi tự do.

Cơi với lá cây

* TCVĐ:

- Chuyền bóng.

- Kéo co.

- Chơi tự do.

Chơi hoạt động ở các góc

*Góc phân vai: Bán hàng lưu niệm – bán hàng hải sản, hàng mỹ nghệ - Đóng gói hàng xuất khẩu hải sản

*Góc xây dựng: Xây mô hình công viên cây xanh trên đường Trần Phú. Xây khách sạn

*Góc thư viện:- Xem tranh ảnh và trò chuyện về khu du lịch, đặc sản ở Khánh Hòa. Làm allbum ảnh về các món ăn đặc sản truyền thống của Nha Trang. Xem tranh ảnh về những vật dụng gây nguy hiểm như:  Không đứng gần nước nóng, không nghịch dao kéo, tránh vật sắc nhọn…Viết theo nét chấm mờ (các nét chữ), viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.

- Sắp xếp đối tượng: thuyền, ốc, sò theo qui luật.

*Góc nghệ thuật:- Làm tranh chung về Công viên nước, biển Nha Trang.

- Tô, vẽ, nặn, xé dán, cắt dán về các khu du lịch, khu vui chơi ở Nha Trang.

- Làm các đồ lưu niệm từ các nguyên vật liệu mở: mành ốc, sơn ốc…

Ăn – Ngủ

Trẻ thực hiện đúng giờ ăn, giấc ngủ  đúng thời gian quy định

Chơi hoạt động theo ý thích

Hướng dẫn “Đan lưới đánh cá”

Đếm số lượng  theo khả năng

 Chơi tại các góc

 LQ  bài hát “Phố biển Nha Trang”

Sắp xếp lau dọn vệ sinh

Trả trẻ

    Cháu tự chỉnh trang phục, thu dọn đồ dùng và chuẩn bị ra về

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

KẾ HOẠCH TUẦN 1 CÂY XANH

H.động

Thứ hai

31/12

Thứ ba

01/01

Thứ tư

02/01

Thứ năm

03/01

Thứ sáu

04/01

Đón trẻ, TDS

TC, xem tranh về vòng đời phát triển của cây xanh., ích lợi của cây xanh, cách chăm  sóc, bảo vệ cây xanh

Tập TDS theo tuần 1

Hoạt động hoc

Hát “Em yêu cây xanh”

NGHỈ TẾT

DƯƠNG LỊCH

Vẽ cây xanh

So sánh chiều cao của 3 đối tượng

Thơ: “Cây bàng”

Chơi ngoài trời

- Nhặt lá cây trên sân

- TC: Mèo đuổi chuột; cây cao, cây thấp .

- Chơi tự do

- TN:Gieo hạt đậu

- TC: Lăn bóng ,Rồng rắn lên mây

- Chơi tự do

- QSát bầu trời .

- TC: Chèo thuyền ,Lộn cầu vồng .

- Chơi tựdo

- Quan sát hạt đã gieo .

- TC: Lăn bóng ,Thả đỉa ba ba

- Chơi tự do

Chơi hoạt động ở các góc

- Phân vai: Chơi bán hàng: bán các loại cây xanh, rau củ quả…., gia đình.

- Xây dựng: Xây công viên cây xanh

- Học tập: + Ghép tranh cây xanh

+ Làm bài tập “So sánh chiều cao của 3 đối tượng”. Ôn số, số lượng trong phạm vi 4.

- Góc tạo hình: Tô màu, vẽ hàng cây, nặn, xé dán cây xanh. Thực hiện tranh “Cô cháu cùng làm”

- Thiên nhiên: Thực hành tưới cây, lau lá, gieo hạt đậu, trồng cây, chăm sóc cây.

Ăn – Ngủ

- Trẻ có thói quen ăn, ngủ, đi vệ sinh, đúng giờ giấc và nơi qui định

 

Chơi hoạt động theo ý thích

Trò chơi

“Cây cao – cây thấp”

 

BTLNT: bánh mì kẹp chả

Lau chùi vệ sinh lớp, kệ đồ chơi

Chơi ở các góc

Trả trẻ

- Nhắc nhở trẻ tự vệ sinh, trang phục quần áo gọn gàng để chuẩn bị đi về

KẾ HOẠCH TUẦN 2: MỘT SỐ LOẠI HOA

(Từ ngày 31/12/2018 đến ngày 04/01/2019)

H.động

Thứ hai

07/01

Thứ ba

08/01

Thứ tư

09/01

Thứ năm

10/01

Thứ sáu

11/01

Đón trẻ và  TDS

Xem tranh ảnh về các loại  hoa quen thuộc

Trò chuyện về ích lợi,  cách chăm sóc hoa

Tập TDS tuần 2

Hoạt động hoc

Nhảy lò cò 3m

Một số loài hoa

Vẽ vườn hoa

Sự tích dây khoai lang

VĐTN “Màu hoa”

Chơi ngoài trời

Nhặt lá rụng

- TC: Chồng nụ chồng hoa, Rồng rắn lên mây

- Chơi tự do

Quan Sát hoa trong sân trường

- TC:

Chuyền bóng , Gieo hạt

- Chơi tự do

Vẽ hoa bằng phấn

- TC: Lăn bóng, Rồng rắn lên mây

- Chơi tự do

Quan Sát bầu trời

- TC: Hoa nào lá ấy, Lộn cầu vồng.

- Chơi tự do

Sự thay đổi màu của nước bắp cải

- TC: cây cao cây thấp, Thả đỉa ba ba

- Chơi tự do

Chơi hoạt động ở các góc

Phân vai: Chơi cửa hàng bán hoa, gia đình.

- Xây dựng: Xây vườn hoa

- Học tập: + Đếm, nối số tương ứng với số lượng của hoa. Thực hiện vở toán. Làm các bài toán về số lượng trong phạm vi 4. Ghép tranh các loại hoa

+ Xem sách, kể chuyện theo tranh

- Góc tạo hình: Tô màu, vẽ, cắt dán, xé các loại hoa. Làm tranh ảnh từ lá khô, cát, len hột hạt...

 - Âm nhạc: Hát múa, vỗ tay theo nhịp những bài hát đã học

Ăn – Ngủ

- Trẻ có thói quen ăn, ngủ, đi vệ sinh, đúng giờ giấc và nơi qui định

Chơi hoạt động theo ý thích

Hướng dẫn trò chơi Đi chợ

Đọc câu đố về một số loại hoa

BTLNT: Bé pha sữa đậu nành

Thực hành chải răng đúng phương pháp

Chơi ở các góc

Trả trẻ

- Nhắc nhở trẻ tự vệ sinh, trang phục quần áo gọn gàng

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày

 

KẾ HOẠCH TUẦN 3: MỘT SỐ LOẠI QUẢ

(Từ ngày 14/01/2019 – 18/01/2019)

H.động

Thứ hai

14/01

Thứ ba

15/01

Thứ tư

16/01

Thứ năm

17/01

Thứ sáu

18/01

Đón trẻ và  TDS

Xem tranh ảnh về các loại  quả quen thuộc

Trò chuyện về ích lợi,  cách chăm sóc cây ăn quả

Tập TDS tuần 3

Hoạt động hoc

1 số loại quả

Nặn quả

Bật xa 25 – 30cm

Phân biệt hình tròn, vuông, tam giác

VTTN “Vườn cây của ba”

Chơi ngoài trời

Quan sát cây góc thiên nhiên

- TC:Chồng nụ chồng hoa, Rồng rắn lên mây

- Chơi tự do

 Bé gieo hạt cải

TC:Chuyền bóng, Thả đỉa ba ba.

- Chơi tự do

Chăm sóc hạt nảy mầm .

- TC: Lăn bóng,Rồng rắn lênmây

- Chơi tự do

 Quan Sát bầu trời .

- TC: Chèo thuyền,

Lộn cầu vồng .

- Chơi tự do

QSát mầm lá .

- TC: Lăn bóng ,Thả đỉa ba ba

- Chơi tự do

Chơi hoạt động ở các góc

Phân vai: Chơi cửa hàng bán hoa quả, gia đình.

- Xây dựng: Xây vườn cây ăn quả

- Học tập: + Đếm, nối số tương ứng với số lượng của hoa. Thực hiện vở toán. Làm các bài toán về số lượng trong phạm vi 5. Ghép tranh các loại quả+ Xem sách, kể chuyện theo tranh

- Góc tạo hình: Tô màu, vẽ, cắt dán, xé các loạiquả. Làm tranh ảnh từ lá khô, cát, len hột hạt...

 - Âm nhạc: Hát múa, vỗ tay theo nhịp những bài hát đã học

Ăn – Ngủ

- Trẻ đi vệ sinh, đúng giờ giấc và nơi qui định

Chơi hoạt động theo ý thích

Trò chơi:  “Chuyển hàng ”

Ôn rửa tay đúng quy cách

 BTLNT: Cắt và xếp dưa hấu  

Đồng dao: Lúa ngô là cô đậu nành

Chơi ở các góc

Trả trẻ

- Trao đổi với phụ huynh tình hình trẻ trong ngày

KẾ HOẠCH TUẦN 4: TẾT – MÙA XUÂN

H.động

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ và T/C

Trò chuyện về cách trang trí nhà cửa trong ngày tết

Trò chuyện về các món ăn trong ngày tết

Trò chuyện về hoạt động vui chơi , lễ hội

TDS

Xem kế hoạch thể dục sáng tuần 4

Hoạt động hoc

Bật tách khép chân qua 5 ô

Bé đón Tết nguyên đán

Cánh thiệp mùa xuân

VĐTN : Sắp đến tết rồi

Thơ “Hoa cúc vàng”

Chơi ngoài trời

- Q. Sát hoa trong vườn

- TC:Chèo thuyền , Rồng rắn lên mây

- Chơi tự do

- TN sự nảy mầm của cây từ hạt.

- TC: Lăn  bóng ,Thả đỉa ba ba .

- Chơi tự do

- Chăm sóc hoa trong sân trường

-TC:Chuyền bóng ,Rồng rắn lên mây

- Chơi tự do

- QS sự phát triển cây từ cành

- TC: Chèo thuyền ,Lộn cầu vồng .

- Chơi tự do

- Q. sát quang cảnh sắp Tết                    - TC: Lăn bóng ,Thả đỉa ba ba

- Chơi tự do

Chơi hoạt động ở các góc

- Phân vai: Chơi bán những mặt hàng ngày Tết, gia đình mua sắm, chuẩn bị cho ngày Tết.

- Xây dựng: Xây vườn hoa ngày tết

- Học tập: Trẻ viết các chữ số từ 1 – 5 trên bảng.Ghép tranh các loại hoa, quả ngày tết

- Tạo hình: Tô màu, vẽ, xé dán, Nặn bánh chưng, bánh tét, Làm thiệp chúc Tết. Gấp bao lì xì.

- Âm nhạc: Hát múa những bài hát: Xuân đã về, sắp đến tết rồi, Bé thêm 1 tuổi,….Nghe hát một số bài hát phù hợp với chủ điểm.

Ăn – Ngủ

- Trẻ có thói quen ăn, ngủ, đi vệ sinh, đúng giờ giấc và nơi qui định

Chơi hoạt động theo ý thích

HDTC Tung còn

  Xem hình ảnh về tết nguyên đán

BTLNT Bé cắm hoa vào bình

Văn nghệ Bé vui đón Xuân

Chơi ở các góc

Trả trẻ

- Nhắc nhỡ trẻ tự vệ sinh, trang phục quần áo gọn gàng để chuẩn bị đi về

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I.  PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động

Mục tiêu 1

Trẻ thực hiên đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh

-  Hô hấp: Gà gáy; Thổi bóng bay, Thổi bóng xà phòng; Thổi nơ bay; Tiếng còi tàu; Máy bay ù ù; Ngửi hoa

- Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao; Hai tay đưa ngang, lên cao; Hai tay đưa ngang, gập bàn tay sau gáy; Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao; Xoay bả vai; Hai tay thay nhau quay dọc thân.

- Lưng, bụng, lườn: Đứng quay thân sang bên 90; Đứng nghiêng người sang 2 bên; Đứng cúi người về trước; Ngồi duỗi chân, cúi gập người về trước;  Ngồi duỗi chân, quay người sang bên 90

- Chân: Ngồi xổm đứng lên ngồi xuống liên tục; Ngồi khuỵu gối; Đứng đưa 1 chân ra phía trước; Đứng co 1 chân; Bước 1 chân ra phía trước, khuỵu gối.

- Bật: Tại chỗ, tiến về trước, bật tách khép chân, luân phiên.

  1. Vận động cơ bản

Mục tiêu 2

Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi

- Đi bằng gót chân- đi khụyu gối, đi lùi.

- Đi ngang bước dồn trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn

- Đi, chạy bước qua chướng ngại vật

- Đi trên ghế băng, bước qua chướng ngại vật

- Đi, chạy  thay đổi hướng theo đường dích dắc, theo hướng vật chuẩn

- Đi trên ghế băng đầu đội túi cát

Mục tiêu 3

Trẻ kiểm soát được vận động khi thực hiện vận động chạy thay đổi tốc độ, đổi hướng theo hiệu lệnh, vật chuẩn

- Chạy  thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

- Chạy chậm 60-80m

- Chạy 15m trong khoảng 10 giây

- Chạy theo đường dzich dzac

Mục tiêu 4

Trẻ phối hợp chân, tay bò bằng bàn tay, bàn chân

- Bò thấp, chui qua cổng

- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m

- Bò chui qua ống dài 1,2m x 0.6m

Mục tiêu 5

Trẻ biết phối hợp chân nọ tay kia, mắt nhìn trước để trườn theo hướng thẳng.

- Trườn theo hướng thẳng

- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục

- Trườn sấp kết hợp chui qua cổng

Mục tiêu 6

Trẻ biết phối hợp chân tay để trèo

- Trèo lên xuống 5 gióng thang

Mục tiêu 7

Trẻ thực hiện được vận động ném, tung, chuyền bắt bóng

- Tung bắt bóng

- Đập bắt bóng

- Lăn và di chuyển theo bóng

- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

Mục tiêu 8

Trẻ định hướng và ném trúng vật chuẩn

+ đích đứng (xa 1.5m x cao 1.2m),

+ đích ngang (xa 2m)

- Ném trúng đích ngang

- Ném xa 1 tay

- Ném trúng đích đứng

- Ném xa bằng 2 tay

Mục tiêu 9

Trẻ thực hiện bật theo hiệu lệnh, theo yêu cầu, qua vật cản

- Bật xa 35cm

- Bật sâu 20-25cm, 25-30cm

- Bật chụm chân liên tục vào 5 ô

- Bật tách khép chân

Mục tiêu 10

Trẻ lò cò trên 1 chân

- Nhảy lò cò tại chỗ

- Nhảy lò cò tiến về trước từ  2-4 nhịp

- Nhảy lò cò 3 m

Mục tiêu 11

Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp

- Đi theo đường hẹp, trèo lên xuống ghế

- Ném xa 1 tay, chạy nhanh 10m

- Ném xa bằng 2 tay, chạy nhặ bóng

- Bật xa – Ném xa – Chạy nhanh 10m

- Trèo thang, chạy chậm 80m

- Lăn bóng, nhảy lò cò

- Nhảy lò cò, ném đích ngang, chạy 12m

- Bật chụm tách chân, ném đích đứng

- Bật xa, ném xa 1 tay, chạy 12m

  1. Vận động tinh

Mục tiêu 12

Trẻ biết thực hiện các vận động của cổ tay và ngón tay

- Cuộn, xoay tròn cổ tay

- Gập mở các ngón tay.

Mục tiêu 13

Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt trong một số hoạt động

- Vo, xoáy, xoắn, vặn, vuốt, miết,

- Ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối...

Mục tiêu 14

Trẻ biết phối hợp các cử động tay mắt để lắp ráp, gấp giấy

- Xây dựng, lắp ráp với 10 – 12 khối

- Gập giấy, lắp ghép

Mục tiêu 15

Trẻ biết phối hợp cử động ngón tay, bàn tay, tay- mắt để cài, cởi, xâu, buộc dây, tết sợi

- Cài, cởi cúc                   - Xâu, buộc dây giày.

- Tết sợi đôi

2. Dinh dưỡng và sức khỏe

  1. Dinh dưỡng

Mục tiêu 16

Trẻ biết một số thực phẩm thông thường cùng nhóm

- Thịt, cá, tôm cua … có nhiều chất đạm, can xi

- Rau quả chín có nhiều vitamin.

- Một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng).

Mục tiêu 17

Trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm. (Hoạt động Bé TLNT)

- Rau có thể luộc, nấu canh, làm salat,…

- Gạo có thể nấu cơm, nấu cháo, làm bột, ...

- Trứng rán, cá kho, thịt nướng, …

- Trái cây tạo thành nước uống, ăn tươi

Mục tiêu 18

Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau

- Các bữa ăn trong ngày

- Ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất

b. Vệ sinh, an toàn

Mục tiêu 19

Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống

- Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau

- Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)

- Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kỹ,không bỏ đồ ăn sang bát của bạn, bỏ xuống đất,…

- Không uống nước lã

Mục tiêu 20

Trẻ thực hiện một số việc tự phục vụ

- Tự cầm bát thìa, xúc cơm ăn không làm rơi vãi thức ăn

- Tự rửa tay bằng xà phòng; đánh răng, lau mặt

- Tự thay quần áo khi ướt, bẩn

- Vệ sinh răng miệng, ích lợi của việc giữ vệ sinh thân thể và môi trường

Mục tiêu 21

Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh

- Đội mũ khi ra nắng, mặc ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học, khi ra ngoài.

- Lựa chọn trang phục phù hợp và lợi ích của việc mặc trang phục phù hợp theo thời tiết.

- Đi vệ sinh,  Bỏ rác đúng nơi quy định.

Mục tiêu 22

Trẻ nhận biết một số biểu hiện cơ bản của bệnh thông thường

- Ho, nóng sốt, mệt mỏi...

- Nguyên nhân của bệnh

- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt

Mục tiêu 23

Trẻ nhận biết và tránh vật dụng nguy hiểm và những nơi không an toàn

- Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng… là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần

- Ao, hồ, mương nước, suối, bể chứa nước ... là những nơi nguy hiểm, không được tới gần.

Mục tiêu 24

Trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở

- Không cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi các loại hoa quả có hạt

- Không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không ăn lá, quả lạ, không uống rượu bia, cà phê ...

- Không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn; không  nghịch hóa chất (xà phòng, nước rửa chén,...)

- Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo

Mục tiêu 25

Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ

- Gọi người giúp đỡ khi bị lạc đường, nói được tên, địa chỉ, số điện thoại của người thân.

- Cháy, có người rơi xuống nước

- Khi bị tai nạn (Ngã chảy máu, va chạm bầm tím, ...)

II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá khoa học

Mục tiêu 26

 Trẻ biết thực hiện một số thí nghiệm đơn giản

- Thí nghiệm với nước (chất tan-không tan; vật chìm-vật nổi,...); các dạng biến đổi của nước (lỏng – rắn – khí, màu sắc của nước)

- Thí nghiệm với không khí (...)

Mục tiêu 27

 Trẻ biết một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng

- Phản ứng xảy ra giữa nước với các loại gia vị, màu sắc, ...

- Mối quan hệ giữa không khí với môi trường sống

- Vì sao có các hiện tượng gió, mưa, sấm chớp,...

Mục tiêu 28

Trẻ biết quá trình phát triển của cây, hoa, quả

- Quá trình phát triển, trưởng thành của một số loại thực vật quen thuộc.

- Mối liên hệ đơn giản giữa  cây cối với môi trường sống

- Cách trồng, chăm sóc, bảo vệ  cây, hoa, quả

Mục tiêu 29

Trẻ biết quá trình sinh trưởng và phát triển của các con vật

- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống

- Quá trình sinh trưởng của  con vật

- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật

Mục tiêu 30

Trẻ nhận ra dấu hiệu đặc trưng của các mùa, những ảnh hưởng của chúng

- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng  của  chúng  đến  sinh hoạt của con người

Mục tiêu 31

Trẻ nhận ra ngày và đêm; biết không khí, các nguồn sáng và ảnh hưởng của nó.

- Sự khác nhau giữa ngày và đêm (quang cảnh)

- Không khí, các nguồn sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây cối.

Mục tiêu 32

Trẻ nhận ra đặc điểm, tính chất cơ bản của nước, đất, đá, cát, sỏi.

- Một số đặc điểm, tính chất cơ bản của nước, đất, đá, cát, sỏi,...

Mục tiêu 33

Trẻ nhận biết các nguồn nước và ích lợi của chúng; Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước.

- Các  nguồn  nước trong  môi trường

- Ích lợi của  nước đối với con người, cây cối, động vật

- Nguyên nhân gây ô nhiểm nguồn nước và các bảo vệ nguồn nước

2. Khám phá xã hội

Mục tiêu 34

Trẻ biết một số đặc điểm của bản thân

- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể

- Họ tên, tuổi giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân

Mục tiêu 35

Trẻ biết đặc điểm , công dụng, phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 hay 2 dấu hiệu

- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi

- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu

Mục tiêu 36

Trẻ biết dặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông

- Đặc điểm, công dụng của một số PTGT.

- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 PTGT

- Phân loại nhóm phương tiện giao thông theo 1- 2 dấu hiệu

Mục tiêu 37

Trẻ biết một số thông tin về gia đình

-  Họ, tên công việc của bố mẹ, và những người thân trong gia đình

- Địa chỉ của gia đình (Số nhà, phường, thành phố)

- Một số nhu cầu của gia đình

Mục tiêu 38

Trẻ biết về một số nghề quen thuộc

- Nhận biết một số nghề phổ biến, Biết dụng cụ đặc trưng của nghề, cách sử dụng các dụng cụ trong công việc

- Tên gọi, công việc, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa  của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.

 Mục tiêu 39

Trẻ biết về trường lớp mầm non

- Tên địa chỉ của trường, lớp

- Một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên làm việc trong trường

- Tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp

- Các hoạt động của bé ở lớp trong ngày.

Mục tiêu 40

Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của các loại cây, hoa, quả

- Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của  cây, hoa, quả gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.

- So sánh sự giống và khác nhau của 2 loại cây, hoa, quả...

- Phân loại cây, hoa, quả theo 1-2 dấu hiệu

Mục tiêu 41

Trẻ biết đặc điểm bên ngoài của  một số con vật gần gũi

- Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của  con vật gần gũi và lợi ích của chúng đối với con người.

- So sánh sự giống và khác nhau của 2 - 3  con vật.

- Phân loại nhóm con vật theo 1-2 dấu hiệu

Mục tiêu 42

Trẻ biết một số lễ hội quen thuộc, gần gũi với mình

- Đặc điểm của ngày trung thu, các hoạt động, các loại bánh, các loại lồng đèn

- Các hoạt động trong ngày hội đến trường của bé

- Các phong tục ngày tết: Làm bánh chưng, bánh tét, đi chúc tết, đi chơi…

- Ngày hội hàng năm: 20.10, 20.11, 22.12, 8.3 và các hoạt động đặc trưng

Mục tiêu 43

Trẻ biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh ở địa phương

- Ngày hội ngày lễ của địa phương, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước: Lễ hội Tháp Bà,

- Đặc điểm nổi bật của một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử: Đền Hùng, Tháp Bà, Hòn Chồng, Viện Hải Dương Học, Vinpearl.

Mục tiêu 44

Trẻ biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh đất nước

- Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số địa danh liên quan đến Bác tại thủ đô Hà Nội và tại quê hương (quê hương Bác Hồ, nơi sống, nơi làm việc: Làng Sen – Nghệ An,) lăng Bác

- Ngày sinh nhật Bác (19.5)

- Ngày 10.3 Âm lịch (Giỗ tổ Hùng Vương)

- Ngày giải phóng đất nước (30.4)

3. Làm quen với một số biểu tượng toán sơ đẳng

Mục tiêu 45

 Trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

-  Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

- Nhận biết số lượng, chữ số và số thứ tự từ 1 đến 5.

Mục tiêu 46

Trẻ so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10

- So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10

Mục tiêu 47

Trẻ biết xếp tương ứng 1-1

- Xếp tương ứng 1-1.

Mục tiêu 48

Trẻ biết ghép đôi

- Ghép đôi

Mục tiêu 49

Trẻ biết tách  gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5

- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm rồi nói kết quả .

- Tách một nhóm đối tượng thành nhiều nhóm nhỏ

Mục tiêu 50

Trẻ nhận biết ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

- Số nhà, số điện thoại, biển số xe…

- Xem lịch (thứ, ngày); tập xem giờ

Mục tiêu 51

Trẻ chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa hai hình hình học

- So sánh sự giống và khác nhau của các hình vuông - chữ nhật,  tròn - tam giác

- Chắp, ghép các hình hình học để tạo thành  hình mới theo ý thích và theo yêu cầu

Mục tiêu 52

Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại

- So sánh phát hịên quy tắc và sắp xếp theo quy tắc

Mục tiêu 53

Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ  vị trí so với người khác

-  Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với người khác  (Phía trước – Phía sau; trên – dưới; phải- trái)

Mục tiêu 54

Trẻ biết  mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày

- Các buổi sáng, trưa, chiều, tối

- Tuần có 7 ngày, các ngày trong tuần

Mục tiêu 55

Trẻ biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài của hai đối tượng, nói kết quả và so sánh

- Đo độ dài hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo.

Mục tiêu 56

Trẻ biết so sánh chiều cao của 2-3 đối tượng

- So sánh chiều cao của 2-3 đối tượng

Mục tiêu 57

Trẻ biết  đo dung tích của hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo.

- Đo dung  tích hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo

III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

1. Nghe hiểu

Mục tiêu 58

Trẻ nghe, hiểu nghĩa của một số từ khái quát, sử dụng các từ chỉ sự vật, đặc điểm và hoạt động

- Các từ: rau, quả, củ, hoa, con vật, đồ gỗ, đồ nhựa, PTGT…

- Các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm

- Nói được tên mình, các bạn, các cô trong trường, công việc của các cô, các bác công nhân viên trong trường

Mục tiêu 59

Trẻ thực hiện được 2 - 3 yêu cầu liên tiếp

- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu như: Lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng ...

Mục tiêu 60

Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại

- Trả lời các câu hỏi trọn câu, đủ đúng cấu trúc,  và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì?; ở đâu?; Khi nào? Để làm gì? thế nào?...

Mục tiêu 61

Trẻ chú ý nghe và hiểu nội dung khái quát các tác phẩm văn học

- Nghe và hiểu nội dung các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè, các câu chuyện kể, chuyện đọc … phù hợp với độ tuổi

2. Nói, diễn đạt câu

Mục tiêu 62

Trẻ biết nói rõ nội dung để người nghe có thể hiểu được.

- Nói to, rõ, mạnh dạn, tự tin

- Biết diễn đạt đủ ý để người nghe có thể hiểu được

Mục tiêu 63

Trẻ biết nghĩa và phát âm rõ các từ khó

- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó trong các tác phẩm văn học (thơ, truyện), trong cách phát âm các âm và các từ, tiếng,...

Mục tiêu 64

Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu của bản thân đối với các thành viên trong gia đình bằng các câu đơn, câu ghép đủ ý nghĩa.

- Các từ biểu thị sự lễ phép: Dạ thưa, xin mời, cám ơn,xin lỗi…

- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, điều chỉnh giọng nói phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp

Mục tiêu 65

Trẻ biết kể lại sự việc theo trình tự

- Mô tả các sự vật, hiện tượng  trong tranh

- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết.

- Các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè

Mục tiêu 66

Trẻ kể lại truyện đã được nghe

- Trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong câu chuyện, khi đọc thơ.

- Kể chuyện có mở đầu và kết thúc

- Đóng kịch cùng bạn.

3. Đọc, viết 

Mục tiêu 67

Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao

- Đọc thuộc, thể hiện nhịp điệu khi đọc các bài thơ

- Đọc thuộc và hiểu nội dung các ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè

Mục tiêu 68

Trẻ biết chọn sách để xem 

- « Đọc » truyện qua các hình vẽ và  mô tả được hành động của các nhân vật trong tranh

- Phân biệt phần mở đầu và phần kết thúc của sách

- Giữ gìn sách: Lật từng trang, không làm nhăn, gãy góc sách, cuộn hoặc xé rách các trang sách

Mục tiêu 69

Trẻ biết cầm sách đúng chiều, và giở từng trang để xem tranh ảnh, “Đọc” sách theo tranh minh họa

- Đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới

- Đọc ngắt nghỉ sau các dấu câu phù hợp.

- Đọc vẹt

- Nghe đọc các loại sách khác nhau.

Mục tiêu 70

Trẻ nhận biết một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống

- Một số kí hiệu đơn giản, thông thường:

+ Đồ dùng cá nhân, nhà vệ sinh, cấm lửa

+ Nơi nguy hiểm,  biển báo giao thông; đường cho người đi bộ.....

Mục tiêu 71

Trẻ biết sử dụng ký hiệu để  «viết»

- Nhận dạng một số chữ cái

- Tập tô, tập đồ các nét chữ.

IV. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc

Mục tiêu 72

Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước cái đẹp trong thiên nhiên và cuộc sống, các tác phẩm nghệ thuật

- Biểu lộ cảm xúc như vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc khi nghe hát, nghe nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống

Mục tiêu 73

Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với giai điệu của bài hát

- Hát,vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc

- Nghe các loại nhạc khác nhau và thể hiện thái độ phù hợp với giai điệu bài hát.

Mục tiêu 74

Trẻ thích thú ngắm nhìn tác phẩm tạo hình

- Ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng... của các tác phẩm tạo hình

Mục tiêu 75

Trẻ chú ý thích thú  khi được thể hiện vai chơi

- Nhận và thể hiện vai chơi phù hợp

- Có sự phân công, phối hợp trong khi chơi

2. Giáo dục Âm nhạc

Mục tiêu 76

Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời.

- Hát đúng giai điệu, lời ca,  rõ lời.

- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ

Mục tiêu 77

Trẻ vận động tự do nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc

- Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc theo khả năng.

Mục tiêu 78

Trẻ biết vận động minh họa theo lời ca

- Vận động minh họa theo nội dung bài hát

- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức múa minh họa

Mục tiêu 79

Trẻ biết lựa chọn và thực hiện vận động gõ đệm phù hợp với tiết tấu

- Vỗ tay, gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu

 - Sử dụng dụng cụ xắc xô, thanh gõ chơi trò chơi âm nhạc

- Lựa chọn dụng cụ gõ đệm theo nhịp điệu của bài hát: Thanh gõ, gáo dừa, trống lắc...

3. Tạo hình

Mục tiêu 80

Trẻ tô màu kín hình vẽ và đều

- Tô kín hình và đều màu, không chờm màu bên ngoài hình

 - Lựa chọn và phối màu phù hợp

Mục tiêu 81

 Trẻ biết phối hợp các nét vẽ tạo thành bức tranh bức tranh có màu sắc và bố cục

- Thẳng, xiên, ngang, cong, cong tròn... tạo thành bức tranh bức tranh có bố cục rõ ràng, hợp lý.

- Sử dụng màu sắc phối hợp đẹp.

Mục tiêu 82

Trẻ xé, cắt dán theo đường thẳng, đường cong

-  Sử dụng các kỹ năng tạo hình xé, cắt dán theo mẫu.

- Biết phối hợp các kỹ năng xé, cắt dán tạo thành sản phẩm đẹp.

Mục tiêu 83

 Trẻ biết dùng giấy để gấp, xếp hình  đơn giản

- Gấp, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, hình dáng, đường nét khác nhau

Mục tiêu 84

Trẻ nặn một số sản phẩm đơn giản

- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết theo yêu cầu

Mục tiêu 85

Trẻ phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm

- Các nguyên liệu tạo hình, phế liệu phế phẩm tạo ra các PTGT, các con vật, hoa, quả… , theo ý thích

Mục tiêu 86

Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình.

- Ý tưởng  và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích

- Đặt tên cho sản phẩm của mình

Mục tiêu 87

Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình

- Qua cách thể hiện bố cục trong bức tranh

- Qua cách sử dụng và phối hợp màu sắc

- Qua cách sử dụng đường nét, hình dáng để thể hiện ý tưởng, thẩm mỹ của cá nhân.

V. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI

  1. Tình cảm xã hội

Mục tiêu 88

Trẻ có ý thức về bản thân

- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.

- Các ứng xử phù hợp với giới tính

Mục tiêu 89

Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao

- Sở thích của bản thân (Điều bé thích, không thích)

- Khả năng (những việc gì bé có thể làm được)

Mục tiêu 90

Trẻ nhận biết và biểu lộ một số trạng thái cảm xúc

- Một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên... qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.

Mục tiêu 91

Trẻ biết kính yêu Bác

- Hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ

- Hát, đọc thơ, trò chuyện cùng cô kể chuyện về Bác Hồ

Mục tiêu 92

Yêu mến, quan tâm đến mọi người

- Thể hiện tình cảm quan tâm, biết cách thăm hỏi mọi người

2. Kỹ năng xã hội

Mục tiêu 93

Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, ở gia đình

- Để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, gọn gàng

- Trật tự khi ăn, khi ngủ, khi học

- Vâng lời ông, bà, bố, mẹ…

- Vệ sinh đúng nơi quy định

Mục tiêu 94

Trẻ biết nói lời xin lỗi, cảm ơn, chào hỏi lễ phép

-  Nói lời xin lỗi, cảm ơn, chào hỏi lễ phép

- Cử chỉ lịch sự, lễ phép

- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ đến người thân trong gia đình, bạn bè.

Mục tiêu 95

Trẻ chú ý nghe cô và bạn nói

- Lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác, không chế nhạo bạn khi mắc lỗi

Mục tiêu 96

Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở

- Chờ đến lượt, không chen lấn, xô đẩy, tranh giành nhau, biết hợp tác với bạn khi làm việc.

Mục tiêu 97

Trẻ phân biệt hành vi «đúng, sai, tốt, xấu»

- Một số hành vi «đúng, sai, tốt, xấu» (Vệ sinh dinh dưỡng, an toàn giao thông, an toàn bản thân,..)

- Nhận xét về hành vi đó

Mục tiêu 98

Trẻ biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung

- Chơi,  học, trực nhật

- Hoạt động nhóm

Mục tiêu 99

Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường

- Bỏ rác đúng nơi quy định

- Không ngắt hoa, bẻ cành...

Mục tiêu 100

Trẻ biết chăm sóc cây

- Nhổ cỏ, bắt sâu, lau lá, tưới nước, vun gốc, bón phân cho cây

- Biết ý nghĩa của cây xanh đối với môi trường sống

Mục tiêu 101

Trẻ biết chăm sóc con vật

- Cho con vật ăn, không chọc phá chúng

- Hiểu hành động cần bảo vệ các con vật quý hiếm, các con vật có lợi

Mục tiêu 102

Trẻ biết tiết kiệm điện, nước

- Không để nước tràn khi rửa tay, khi đi vệ sinh

- Nhắc nhở người lớn tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng

Mục tiêu 103

Trẻ biết thực hiện an toàn khi tham gia giao thông

- Tham gia giao thông đúng luật, an toàn

- Tuân thủ chỉ dẫn của người điều khiển giao thông, biển báo chỉ dẫn, …

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên các buổi trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối.

- Trẻ xác định thứ tự thời gian trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối. Nói được một số hoạt động trong từng buổi.

- Trẻ hứng thú, tích cực tham gia các hoạt động

II. CHUẨN BỊ

- Slide hình ảnh mặt trời các buổi,

- Bài hát: Thật đáng yêu, đi học về, chúc bé ngủ ngon. 

- Đọc câu đố về buổi trưa.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động 1Nhận biết các buổi trong ngày

- Cô dẫn dắt giới thiệu nội dung hoạt động.

* Buổi sáng:

- Đây là hình ảnh về buổi nào ? Vì sao con biết ?

- Buổi sáng khi thức dậy con làm gì ?

- Có những hoạt động nào vào buổi sáng?

- Cô khái quát lại và cho trẻ xem các hoạt động về buổi sáng.

* Buổi trưa:

- Sau buổi sáng là buổi nào?

- Đây là hình ảnh về buổi nào?

- Vì sao con biết?

- Khi ra ngoài nắng phải làm gì?

- Buổi trưa ở lớp con thường làm gì?

- Cô khái quát lại và kết hợp giáo dục trẻ.

* Buổi chiều:

- Mẹ đón bé về vào buổi nào?

- Buổi chiều có những hoạt động nào?

- Đây là hình ảnh gì?

* Buổi tối

- Bé xem phim “Chúc bé ngủ ngon”.

- Hỏi trẻ đó là buổi nào?

- Về nhà con còn làm gì?

- Cô khái quát lại câu trả lời của trẻ

- Cô cho trẻ nói thứ tự các buổi trong ngày và kết hợp giáo dục trẻ.

- Cô củng cố lại các buổi bằng các hình ảnh trên slide.

Hoạt động 2Trò chơi

* Trò chơi 1: “Chung sức”

- Cách chơi: Chia trẻ thành 3 đội có các hình ảnh về các buổi trong ngày, 3 đội có nhiệm vụ sắp xếp cho đúng trình tự các buổi trong ngày.

- Luật chơi: đội nào xếp đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.

* Trò chơi 2: “Đội nào nhanh nhất”

 - Cách chơi: Chia trẻ thành 3 đội, Cô mở bài hát, đọc câu đố cho trẻ nghe và yêu cầu trẻ đoán buổi nào.

- Luật chơi: đội nào trả lời đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.

- Cô nhận xét kết thúc giờ học.

 * Đánh giá hàng ngày:

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Chường trình giáo dục