I. Giáo dục phát triển thể chất: 23 CS (1,2,3,4,5, 9,10,11,12,13, 14, 15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25,26)
|
- Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh/ theo nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp
|
- ĐT Hô hấp: Thổi nơ.Thổi bóng. Thổi cờ. Máy bay kêu ù… ù, còi tàu. Gà gáy. Ngửi hoa
- ĐT Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. Co và duỗi tay.
Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. Bắt chéo 2 tay trước ngực.
- ĐT Bụng: Nghiêng người sang hai bên . Cúi gập người về phía trước. Quay sang trái, quay sang phải. Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái
- ĐT Chân: Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. Ngồi xổm đứng lên liên tục. Bước chân ra trước khuỵu gối. Co duỗi chân . Nhảy lên, đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật: Bật tại chỗ. Bật tiến về trước . Bật tách chân, khép chân. Bật chân trước chân sau.
|
- Mục tiêu 2: Trẻ bò vòng qua 5-6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu
|
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5 m.
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m
- Bò dích dắc qua 6 điểm
|
- Mục tiêu 3: Trẻ biết đi thăng bằng trên ghế thể dục (2mx0,25x0,35m) (CS 11)
|
- Đi mép ngoài bàn chân, đi khụy gối
- Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván dốc
- Đi nối bàn chân tiến lùi
- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2mx0,25x0,35m)
|
- Mục tiêu 4: Trẻ bật xa được 50cm (CS1)
|
- Bật liên tục qua 5-6 vòng
- Bật qua vật cản cao 15-20cm
- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô
- Bật xa 50cm
|
- Mục tiêu 5: Trẻ nhảy xuống được từ độ cao 40cm. (CS 2)
|
- Bật nhảy từ trên cao xuống (40cm - 45 cm)
|
- Mục tiêu 6: Trẻ ném và bắt bóng được bằng 2 tay khoảng cách xa 4m (CS3)
|
- Ném xa bằng 1 tay
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay khoảng cách xa 4m
|
- Mục tiêu 7: Trẻ trèo lên, xuống thang được ở độ cao 1,5m so với mặt đất (CS 4)
|
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục
- Trèo lên xuống 7 gióng thang
- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
|
- Mục tiêu 8: Trẻ nhảy lò cò được 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu (CS 9)2
|
- Đứng co 1 chân và giữ thẳng người trong 10 giây
- Nhảy lò cò 5m
- Nhảy lò cò 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu
|
- Mục tiêu 9: Trẻ đập và bắt bóng được bằng 2 tay (CS 10)
|
- Chuyền bóng qua đầu, qua chân
- Tung bóng lên cao và bắt
- Tung đập bắt bóng tại chổ
- Đi và đập bắt bóng
|
- Mục tiêu 10: Trẻ chạy được 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây (CS 12)
|
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây
|
- Mục tiêu 11: Trẻ chạy được liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS 13)
|
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắt theo hiệu lệnh
- Chạy chậm 100m-120m
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
|
- Mục tiêu 12: Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. (CS 14)
|
- Tập trung chú ý không nói chuyện riêng, làm việc riêng
- Tham gia hoạt động tích cực trong 30 phút..
- Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật
- Thực hiện các bài tập trong vở theo hướng dẫn.
|
- Mục tiêu 13: Trẻ biết tự mặc và cởi áo quần (CS 5)
|
- Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép. Đóng mở phéc mơ tuya mặc và tự thay áo quần khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định.
|
- Mục tiêu 14: Trẻ thực hiện được các vận động uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay, gập, mở lần lượt từng ngón tay
|
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay (Bẻ, nắn, lắp ráp…)
|
- Mục tiêu 15: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt trong 1 số hoạt động
|
- Vẽ và sao chép các chữ cái, chữ số
- Cắt được theo đường viền của hình vẽ (xé cắt dán đường vòng cung…)
- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
- Lắp ráp các hình, xâu luồn các hạt, buộc dây, cài quai dép, kéo khóa.
- Tô đồ theo nét.
|
- Mục tiêu 16: Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (CS 15)
|
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
|
- Mục tiêu 17: Trẻ biết tự rửa mặt, chải răng hằng ngày (CS 16)
|
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn xong, trước khi đi ngủ và sáng ngủ dậy…
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
|
- Mục tiêu 18: Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp (CS 17)
|
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
|
- Mục tiêu 19: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (CS18)
|
- Tự chải đầu, cột tóc khi bị rối và trước khi ra về.
- Tự chỉnh lại quần áo khi bị xô lệch hoặc khi được cô giáo nhắc.
- Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định
|
- Mục tiêu 20: Trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. (CS19)
|
- Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm: Thực phẩm giàu chất đạm ( cá, thịt...), thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng( Rau, củ...)
- Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất.
- Một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh, gạo có thể nấu cơm, nấu cháo, làm bột, trứng rán, cá kho, canh rau, thịt nướng,…
- Một số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn, thức uống.
|
- Mục tiêu 21: Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe (CS 20)
|
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật( Ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…)
- Không uống nước lã và ăn quà vặt ngoài đường.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, - Uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe
|
- Mục tiêu 22: Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống
|
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn
- Ăn các nhiều loại thức ăn khác nhau; ăn chín uống sôi để khỏe mạnh
- Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn
- Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo
|
- Mục tiêu 23: Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh
|
- Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết
- Lợi ích của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu/sốt
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
- Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhỏ bậy ra lớp
- Một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh
- Ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh thân thể , vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người
|
- Mục tiêu 24: Trẻ biết nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. (CS 21)
|
- Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng,… là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần
- Không nghịch với các vật sắc, nhọn
|
- Mục tiêu 25: Trẻ biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (CS 22)
|
- Không cười khi ăn, uống, khi ăn các loại quả có hạt thì bỏ hạt.
- Không tự ý uống thuốc
- Không ra khỏi nhà, trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo
- Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi
- Đi bộ trên lề đường, đi bên phải, đi sang đường phải có người lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy
- Không leo trèo cây, ban công, tường rào,…
|
- Mục tiêu 26: Trẻ biết và không chơi những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS 23)
|
- Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch.Chơi ở nơi sạch sẽ, an toàn. Không chơi ở những nơi nguy hiểm như : ao, hồ, bể chứa nước, giếng, bụi rậm, ngoài đường, gần ổ cắm điện,…
|
- Mục tiêu 27: Trẻ không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép (CS 24)
|
- Nhìn người thân, hỏi ý kiến khi nhận quà từ người lạ. Không đi theo người lạ. Kêu người lớn khi có người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi
|
- Mục tiêu 28: Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. (CS 25)
|
- Địa chỉ, nơi ở số điện thoại người thân, khi bi lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ
- Gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn ngã xuống nước, ngã chảy máu…
|
- Mục tiêu 29: Trẻ biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người hút thuốc (CS 26)
|
- Hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe và không lại gần người hút thuốc
|
II. Giáo dục phát triển tình cảm – Kỹ năng xã hội: 32 CS (28,29,30,31,32,33, 34, 35,36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59,60)
|
- Mục tiêu 30: Trẻ biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (CS28)
|
- Hành vi ứng xử cần có, sở thích có thể khác nhau giữa bạn trai và bạn gái: Bạn trai : mạnh mẽ, dứt khoát. Bạn gái : nhẹ nhàng, ý tứ,
- Lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính
|
- Mục tiêu 31: Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân(CS29)
|
- Sở thích, khả năng của bản thân.
- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.
|
- Mục tiêu 32: Trẻ biết đề xuất các trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân (CS 30)
|
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
- Cố gắng thuyết phục bạn / người liên quan để những đề xuất của mình được thực hiện
|
- Mục tiêu 33: Trẻ biết cố gắng thực hiện công việc đến cùng (CS31)
|
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên (trực nhật, xếp dọn đồ chơi, quần áo, …).
- Hoàn thành công việc được giao.
|
- Mục tiêu 34: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (CS 32)
|
- Giữ gìn sản phẩm cẩn thận.
- Thích nhìn và nâng niu sản sản phẩm của mình.
- Khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác.
- Tặng cho người mình yêu quí nhất
|
- Mục tiêu 35: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (CS 33)
|
- Một số quy định ở lớp như: Trực nhật, xếp, dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định, trật tự khi ăn, khi ngủ…giúp đỡ cô giáo những việc vừa sức
- Một số quy định ở gia đình như: Vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép, giúp đỡ bố mẹ những việc vừa sức…
- Quy định nơi công công: Không làm ồn, giữ vệ sinh sạch sẽ…
|
- Mục tiêu 36: Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân (CS34)
|
- Nói họ tên, tuổi giới tính của bản thân, tên bố mẹ, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại
|
- Mục tiêu 37: Trẻ nhận biết được các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (CS 35)
|
- Nhận biết và thể hiện các trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ…. qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
|
- Mục tiêu 38: Trẻ biết bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt (CS 36)
|
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
|
- Mục tiêu 39: Trẻ biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè (CS 37)
|
- An ủi và chia vui với người thân, bạn bè
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình
- Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình.
- Trao đổi hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm.
|
- Mục tiêu 40: Trẻ biết thể hiện sự thích thú trước cái đẹp (CS 38)
|
- Nhận ra được cái đẹp.
- Thể hiện sự thích thú : reo hò, khen ngợi, xuýt xoa, ngắm nghía trước cái đẹp
|
- Mục tiêu 41: Trẻ thích chăm sóc con vật , cây cối quen thuộc (CS 39)
|
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối hằng ngày
- Quan tâm theo dõi sự phát triển của con vật, cây cối
|
- Mục tiêu 42: Trẻ biết thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh (CS 40)
|
- Tự điều chỉnh hành vi, thái độ phù hợp khi nhận ra hành vi, thái độ cảm xúc của bản thân chưa phù hợp với hoàn cảnh.
|
- Mục tiêu 43: Trẻ biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích (CS 41)
|
- Hạn chế cảm xúc và những hành vi tiêu cực khi được người khác giải thích, an ủi, chia sẻ
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
|
- Mục tiêu 44: Trẻ dễ hoà đồng được với bạn bè trong nhóm chơi (CS42)
|
- Lắng nghe ý kiến, trao đổi thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn
- Tìm cách giải quyết mâu thuẩn (Dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn)
- Tôn trọng, hợp tác và chấp nhận
|
- Mục tiêu 45: Trẻ biết chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (CS43)
|
- Chủ động nói chuyện với bạn và mọi người xung quanh,
- Mạnh dạn trả lời các câu hỏi trong giao tiếp.
- Khi nói chuyện thoải mái, tự tin
|
- Mục tiêu 46: Trẻ thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng và đồ chơi với những người gần gũi (CS 44)
|
- Vui vẻ chia sẻ đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi
- Quan tâm, chia sẻ giúp đỡ những người gần gũi
|
- Mục tiêu 47: Trẻ sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (CS 45)
|
- Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần sự giúp đỡ,
- Sẵn sàng giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu.
|
- Mục tiêu 48: Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên (CS 46)
|
- Chơi cùng bạn trong các hoạt động.
- Chơi hòa đồng, vui vẻ cùng với bạn.
|
- Mục tiêu 49: Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia hoạt động (CS 47)
|
- Không chen lấn trong các hoạt động cũng như trò chơi.
- Chờ đến lượt
|
- Mục tiêu 50: Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác (CS 48)
|
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói không cắt ngang lời người khác
- Chấp nhận ý kiến hợp lí của người khác không trùng với ý của mình,
|
- Mục tiêu 51: Trẻ biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn (CS 49)
|
- Lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn
- Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trọng lẫn nhau,
|
- Mục tiêu 52: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè (CS 50)
|
- Chơi với bạn vui vẻ.
- Biết giải quyết mâu thuẫn giữa mình với các bạn trong nhóm
|
- Mục tiêu 53: Trẻ biết chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn (CS51)
|
- Tôn trọng, hợp tác và chấp nhận
- Thực hiện sự phân công của người khác.
- Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ.
|
- Mục tiêu 54: Trẻ sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (CS 52)
|
- Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn
- Chia sẽ công việc cùng bạn
|
- Mục tiêu 55: Trẻ nhận ra được việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác (CS 53)
|
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
- Tìm cách giải quyết mâu thuẫn.
- Nói được việc làm của mình có ảnh hưởng / gây phản ứng cho người khác như thế nào
|
- Mục tiêu 56: Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn (CS 54)
|
- Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự như: Tự chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn không đợi nhắc nhở
- Nói lời cảm ơn khi được người khác giúp đỡ và khi được nhận quà
- Xin lỗi khi có hành vi không phù hợp
|
- Mục tiêu 57: Trẻ biết đề nghị giúp đỡ của người khác khi cần (CS 55)
|
- Biết gọi người lớn, bạn giúp khi cần: bị dơ, té, bị đau, mệt, ốm ...
- Biết nhờ bạn cột dây áo đầm, cột tóc….
|
- Mục tiêu 58: Trẻ nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường (CS 56)
|
- Nhận ra hành vi đúng/sai của mọi người trong ứng xử với MTXQ
- Nhận ra ảnh hưởng của hành vi đúng hoặc sai đối với môi trường sống và con người (vứt rác ra đường, xuống hồ, biển, giếng… gây bẩn, gây hại sức khỏe mọi người )
|
- Mục tiêu 59: Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày(CS 57)
|
- Giữ gìn vệ môi trường, sử dụng tiết kiệm điện, nước. (Tắt vòi nước sau khi dùng, mở vừa đủ dùng. Nhắc bố mẹ, cô giáo tắt quạt đèn khi ra khỏi phòng)
- Nhắc bạn, bố mẹ vứt rác vào thùng rác, không nhổ bả kẹo cao su ra đường.
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “ Đúng, sai, tốt, xấu”
- Đi vê sinh đúng nơi quy định, đi xong dội nước cho sạch
|
- Mục tiêu 60: Trẻ biết chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình (CS 59)
|
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
- Tôn trọng mọi người, không giễu cợt người khác hoặc xa lánh những người bị khuyết tật.
- Hòa đồng với bạn bè ở các môi trường khác nhau.
|
- Mục tiêu 61: Trẻ biết quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn (CS 60)
|
- Nhận ra và có ý kiến về sự công bằng giữa các bạn.
- Nêu ý kiến về cách tạo lại sự công bằng trong nhóm bạn
- Có ý thức cư xử sự công bằng với bạn bè trong nhóm chơi.
|
- Mục tiêu 62: Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ
|
- Nhà sàn Bác Hồ, Phủ chủ tịch, làng sen quê Bác Hồ
|
- Mục tiêu 63: Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua đọc thơ, hát, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
|
- Kính yêu Bác Hồ; múa, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
|
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ: 35 CS (58,61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 112,117,120)
|
- Mục tiêu 64: Trẻ nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân (CS 58)
|
- Khả năng, sở thích của bạn bè và người thân
|
- Mục tiêu 65: Trẻ nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi (CS61)
|
- Nhận ra cảm xúc vui buồn,âu yếm,ngạc nhiên,sợ hãi,tức giận của người khác qua ngữ điệu lời nói của họ.Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu lời nói.
|
- Mục tiêu 66: Trẻ nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động (CS 62)
|
- Hiểu và làm theo được đến 2-3 hành động.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức
- Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại
|
- Mục tiêu 67: Trẻ hiểu được nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi (CS 63)
|
- Một số từ khái quát: Nghề nghiệp, Bác sĩ, Y tá, Cô giáo, đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập, phương tiện giao thông, động vật, thực vật …
- Một số từ trái nghĩa
|
- Mục tiêu 68: Trẻ nghe, hiểu được nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ (CS 64)
|
- Nghe, hiểu nội dung thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè, truyện kể, truyện đọc phù hợp độ tuổi
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao….
|
- Mục tiêu 69: Trẻ nói được rõ ràng (CS 65)
|
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và thanh điệu
|
- Mục tiêu 70: Trẻ sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày (CS 66)
|
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng (danh từ, tính từ, động từ, từ biểu cảm trong câu nói của trẻ và phù hợp với hoàn cảnh).
|
- Mục tiêu 71: Trẻ sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (CS 67)
|
- Câu đơn, câu phức, khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác
|
- Mục tiêu 72: Trẻ sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (CS 68)
|
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau
|
- Mục tiêu 73: Trẻ sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động (CS69)
|
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu và hoàn cảnh giao tiếp
|
- Mục tiêu 74: Trẻ kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. (CS 70)
|
- Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách, trạng thái... của nhân vật.
- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó mà trẻ biết hoặc nhìn thấy, để người nghe có thể hiểu được
|
- Mục tiêu 75: Trẻ kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định (CS71)
|
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự
|
- Mục tiêu 76: Trẻ biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện (CS 72)
|
- Kể theo sự kiện (ngày hội đến trường của Bé; Vui hội trung thu; 20/11; 22/12; Tết nguyên đán; 8/3; Bác Hồ, Di tích lịch sử, tham quan…..)- - Chủ động nói chuyện với bạn bè, người lớn (khi gặp bạn mới, khách đến lớp).
bằng nhiều cách khác nhau.
|
- Mục tiêu 77: Trẻ điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp (CS 73)
|
- Tự điều chỉnh được giọng nói, ngữ điệu phù hợp với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp
|
- Mục tiêu 78: Trẻ chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS 74)
|
- Thể hiện quan tâm thông tin được nói ra: Nhìn vào mắt người nói. Gật gù, mỉm cười. Đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, điệu bộ.
|
- Mục tiêu 79: Trẻ biết không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện (CS 75)
|
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.
- Giơ tay khi muốn nói.
- Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe hoặc đặt câu hỏi khi họ nói xong.
|
- Mục tiêu 80: Trẻ hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói (CS 76)
|
- Trẻ chủ động dùng câu hỏi để hỏi lại khi không hiểu người khác nói. Hoặc thể hiện qua cử chỉ, điệu bộ khi trẻ không hiểu lời nói của người khác.
|
- Mục tiêu 81: Trẻ sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống (CS77)
|
- Trẻ chủ động sử dụng các câu : Cảm ơn, xin lỗi, xin phép, dạ, thưa, tạm biệt... trong các tình huống phù hợp không cần người lớn nhắc nhở
|
- Mục tiêu 82: Trẻ biết không được nói tục, chửi bậy (CS78)
|
- Hành vi văn minh, lịch sự khi giao tiếp.
|
- Mục tiêu 83: Trẻ thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh (CS 79)
|
- Tìm kiếm những chữ đã biết ở sách, truyện, bảng hiệu, nhà hàng, … để “đọc”.Chỉ và đọc cho các bạn hoặc người khác những chữ có ở môi trường xung quanh
- Nghe cô đọc sách, hỏi người lớn những chữ chưa biết.
- Tìm kiếm những chữ đã biết qua tên bạn, tên mình, các sự vật xung quanh.
|
- Mục tiêu 84: Trẻ biết thể hiện sự thích thú với sách (CS 80)
|
- Hứng thú khi nghe cô giáo đọc sách cho cả lớp.
- Biết hỏi và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung sách cô đọc.
- Chơi ở góc sách, “đọc” sách tranh.
- Nhận ra tên những cuốn sách, truyện đã xem.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Chọn sách để “Đọc” và xem
|
- Mục tiêu 85: Trẻ có hành vi giữ gìn bảo vệ sách (CS 81)
|
- Giở cẩn thận từng trang khi xem,không vẽ bậy,làm nhàu sách.
- Để sách đúng nơi quy định
- Thích sắp xếp sách theo từng thể loại và kích thước các loại sách (theo chủ đề)
|
- Mục tiêu 86: Trẻ biết được ý nghĩa một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống (CS82)
|
- Một số kí hiệu quen thuộc trong cuộc sống. (kí hiệu đồ dùng cá nhân, lối đi, nơi nguy hiểm, biển báo, vứt rác vào thùng rác, nhà vệ sinh, …)
|
- Mục tiêu 87: Trẻ có được một số hành vi như người đọc sách (CS 83)
|
- Phân biệt phần đầu và phần kết thúc của sách.
- Cầm sách đúng chiều và biết cách lật trang sách từ phải sang trái, giở từng trang; đọc từ trên xuống dưới, đọc từ trái qua phải, đọc ngắt nghỉ sau các dấu, từ đầu sách đến cuối sách.)
|
- Mục tiêu 88: Trẻ “Đọc” được theo truyện tranh đã biết (CS 84)
|
- “Đọc” được nội dung chính của câu truyện phù hợp với tranh vẽ
|
- Mục tiêu 89: Trẻ biết kể chuyện theo tranh (CS 85)
|
- Nhìn vào tranh vẽ trong sách, trẻ có thể nói được nội dung mà tranh minh hoạ. Nói được thứ tự của sự việc từ các bức tranh và có thể kể được nội dung chính của câu chuyện qua tranh vẽ.
|
- Mục tiêu 90: Trẻ biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói (CS 86)
|
- Hiểu rằng chữ viết có thể đọc, viết, con người sử dụng chữ viết với các mục đích khác nhau (Ví dụ : viết thư, viết thiếp..)
|
- Mục tiêu 91: Trẻ dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân(CS 87)
|
- Các hình vẽ thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ của bản thân. Sản phẩm thể hiện được tình cảm / mong muốn / kinh nghiệm / ý nghĩ của bản thân. “Đọc” lại được những ý mình “viết” ra.
|
- Mục tiêu 92: Trẻ bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái (CS 88)
|
- Hướng viết của các nét chữ từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới
- Tập tô, đồ các nét chữ
- Sao chép một số ký hiệu
|
- Mục tiêu 93: Trẻ “viết” tên của bản thân theo cách của mình (CS 89)
|
- Nhận ra tên của mình trên bảng ký hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ.“Viết” tên của mình theo cách mình thích (bằng chữ in, chữ viết thường hoặc chỉ có 1 chữ cái đầu, …).
- “Viết” được tên của mình theo trí nhớ không cần sự giúp đỡ. Các từ, chữ cái được viết đúng thứ tự.
|
- Mục tiêu 94: Trẻ “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới (CS90)
|
- Viết các chữ cái theo đúng quy tắc của tiếng Việt: viết từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
- Hết dòng trên xuống dòng dưới đến dòng cuối cùng của trang vở, nhìn theo nét viết
|
- Mục tiêu 95: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt (CS 91)
|
- Chỉ & phát âm chính xác 29 chữ cái viết thường hoặc viết hoa
- Phân biệt được chữ cái và chữ số
|
- Mục tiêu 96: Trẻ hay đặt câu hỏi. (CS 112)
|
- Đặt câu hỏi: Tại sao; Như thế nào; làm bằng gì? …. để tìm hiểu hoặc làm rõ thông tin
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có?...
|
- Mục tiêu 97: Trẻ biết đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát (CS 117)
|
- Đặt tên mới. Mở đầu. Tiếp tục. Kết thúc câu chuyện theo các cách khác nhưng không mất đi ý nghĩa câu chuyện.
|
- Mục tiêu 98: Trẻ biết kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác (CS 120)
|
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
- Đóng vai của nhân vật trong truyện
- Kể chuyện có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung truyện.Kể sáng tạo (thay tên nhân vật hoặc thêm hành động nhân vật, thời gian, địa điểm diến ra sự kiện trong câu chuyện hợp lý)
|
IV. Giáo dục phát triển nhận thức: 21CS (27,92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 113, 114, 115, 104,105,106,107, 108, 109, 110,111, 116, 118)
|
- Mục tiêu 99: Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân, gia đình (CS 27)
|
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân
- Tên gọi, chức năng của các giác quan và các bộ phận trong cơ thể
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài. Địa chỉ của gia đình. Số điện thoại của gia đình, các thành viên trong gia đình , nghề nghiệp của bố mẹ, sở thích của các thành viên trong gia đình, quy mô gia đình (Gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình.
- Thể hiện các vai chơi trong góc chơi phân vai
|
- Mục tiêu 100: Trẻ biết gọi tên nhóm con vật, cây cối, hoa, quả theo đặc điểm chung (CS 92)
|
- Phân loại con vật, cây cối, hoa, quả theo một dấu hiệu chung nào đó và nói tên nhóm.
- Đặc điểm ích lợi và tác hại của con vật. cây cối hoa, quả
- So sánh sự giống và khác nhau của một số con vật, cây, hoa, quả.
- Mô phỏng vận động, dáng điệu, di chuyển các con vật
|
- Mục tiêu 101: Trẻ nhận ra được sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật các loại cây (CS 93)
|
- Nhận ra và sắp xếp hoặc giải thích các tranh về sự phát triển theo trình tự các giai đoạn phát triển của con vật, cây cối điều kiện sống của con vật. cây cối. Cách chăm sóc và bảo vệ các con vật. cây cối
- Quan sát , phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống
|
- Mục tiêu 102: Trẻ nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống (CS 94)
|
- Nói được tên các mùa, đặc điểm đặc trưng của mùa.
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa
|
- Mục tiêu 103: Trẻ dự đoán được một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS 95)
|
- Nói và giải thích được, dự đoán của mình: Có nhiều mây đen trời sắp mưa
Trời mưa thường có sấm sét…
|
- Mục tiêu 104: Trẻ phân loại được 1 số đồ dùng theo chất liệu và công dụng (CS 96)
|
- Đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
- So sánh sự giống và khác nhau của ĐDĐC và sự đa dạng của chúng,
- Đặc điểm chung về công dụng, chất liệu của 3-4 đồ dùng
|
- Mục tiêu 105: Trẻ kể được tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội.
|
- Lễ hội trung thu, 2-9, 20-11, 22-12, Tết Nguyên Đán, 8-3…. Và các hoạt động xung quanh.
- Ngày hội, sự kiện văn hóa của quê hương đất nước (Ngày Quốc khánh; treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và đưa trẻ đi chơi công viên…)
|
- Mục tiêu 106: Trẻ kể tên và nêu một vài đặc trưng của danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương dất nước.
|
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh ( Chùa Liên Hoa, Đài liệt sĩ, Chùa Kim Sơn,Biển Nha Trang, Vinperland, hòn tằm, Hòn chồng, Tháp bà Ponaga, Chùa Long sơn, Hồ cá, Hồ gươm....)
|
- Mục tiêu 107: Trẻ kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống (CS 97)
|
- Kể, hoặc trả lời được câu hỏi về những địa điểm công cộng (trường học / nơi mua sắm / khám bệnh) ở nơi trẻ sống.
|
- Mục tiêu 108: Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống (CS 98)
|
- Tên gọi, công cụ, các hoạt động và ý nghĩa của các số nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương
- Đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề (Nghề nông làm ra lúa, gạo, nghề xây dựng xây nên ngôi nhà mới)
|
- Mục tiêu 109: Trẻ thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh (CS 113)
|
- Đặc điểm nổi bật của tết trung thu.
- Đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non.
- Công việc của các cô các bác trong trường.
- Tên các cô trong ban giám hiệu nhà trường.
- Họ tên và đặc điểm sở thích của các bạn; các hoạt động trong lớp
|
- Mục tiêu 110: Trẻ giải thích được mối quan hệ nguyên nhân, kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày (CS114)
|
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời – mặt trăng
- Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nước và cách bảo vệ nguồn nước
- Ích lợi của nước đối với con người, con vật và cây
- Một số đặc điểm tính chất của nước.
- Một vài đặc điểm của đất, đá, cát, sỏi.
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây
- Mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng (Nắp cốc có những giọt nước là do nước nóng bốc hơi lên
|
- Mục tiêu 111: Trẻ loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại (CS 115)
|
- Tên gọi, đặc điểm, công dụng của một số PTGT và phân loại theo 2-3 dấu hiệu.
- Sự khác biệt của một PTGT trong nhóm so với những PTGT khác. Giải thích đúng khi loại bỏ PTGT khác biệt đó.
|
- Mục tiêu 112: Trẻ biết thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình (CS 118)
|
- Thể hiện vai chơi trong các trò chơi đóng vai theo chủ đề gia đình, trường học, bệnh viện, kỹ sư xây dựng…
- Thể hiện sự hiểu biết về đối tượng qua hoạt động âm nhạc, tạo hình ….
|
- Mục tiêu 113: Trẻ nhận biết được con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 (CS 104)
|
- Đếm trong phạm vi 10, và đếm theo khả năng
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
- Ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày( Biển số xe, số nhà…)
|
Mục tiêu 114: Trẻ biết so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và nói được kết quả: bằng nhau; nhiều nhất, ít hơn, ít nhất
|
- Thêm bớt trong phạm vi 10.
- So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10
|
- Mục tiêu 115: Tách 10 đối tượng thành hai nhóm bằng ít nhất hai cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS 105)
|
- Gộp /Tách các nhóm đối tượng bằng cách khác nhau và đếm
|
- Mục tiêu 116: Trẻ biết cách đo độ dài và nói kết quả đo (CS 106)
|
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo (Chọn được dụng cụ làm thước đo (Đoạn que, đoạn dây, mẫu gỗ…) để đo độ dài của 1 vật. Đặt thước đo liên tiếp. Nói đúng kết quả đo. (Ví dụ : Bằng năm đoạn que, 4 mẫu gỗ…)
|
- Mục tiêu 117: Trẻ sử dụng được một số dụng cụ để đo dung tích và so sánh, nói kết quả
|
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo
|
- Mục tiêu 118: Trẻ chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu (CS 107)
|
- Chắp ghép các hình học để tạo thành hình mới theo ý thích và theo yêu cầu
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau
- Gọi tên, chỉ ra điểm giống và khác nhau của các khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.
|
- Mục tiêu 119: Trẻ xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác (CS 108)
|
- Vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của đồ vật so với bản thân trẻ, so với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn
|
- Mục tiêu 120: Trẻ biết gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự (CS 109)
|
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự (Ví dụ : Thứ hai, thứ ba...).Nói được ngày đầu , ngày cuối của 1 tuần theo quy ước thông thường, nói được trong tuần ngày nào đi học, ngày nào được nghỉ ở nhà.
|
- Mục tiêu 121: Trẻ phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày (CS 110)
|
- Nói được hôm nay là thứ mấy, ngày mai là thứ mấy. Nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì và cô dặn / mẹ dặn ngày mai sẽ làm việc gì.
|
- Mục tiêu 122: Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS 111)
|
- Nói được lịch / đồng hồ dùng để làm gì ? Nói được ngày trên lịch (đọc ghép số). Nói được giờ chẵn trên đồng hồ (ví dụ bây giờ là 2 giờ / 3 giờ…)
|
- Mục tiêu 123: Trẻ nhận ra được quy tắt sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc (CS 116)
|
- Ghép thành cặp những đối tượng có liên quan
- Sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định
- So sánh, phát hiện quy luật sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.
- Tạo ra quy tắc sắp xếp
|
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ: 9CS (6,7,8, 99,100,101,102,103, 119)
|
- Mục tiêu 124: Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ (CS 6)
|
- Thường xuyên cầm bút đúng: Bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tự tô màu đều, không chờm ra ngoài.
|
- Mục tiêu 125: Trẻ biết cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản (CS7)
|
- Cắt theo đường viền thẳng, cong của hình vẽ.Cắt rời được hình, không làm rách.
|
- Mục tiêu 126: Trẻ dán được các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn (CS 8)
|
- Ghép và dán hình đã cắt, xé để tạo sản phẩm.
- Bôi hồ đều, vừa phải, không bị nhăn.
- Các hình dán đúng vị trí qui định.
- Sản phẩm không bị rách.
|
- Mục tiêu 127: Trẻ biết nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc (CS 99)
|
- Nghe và nhận ra sắc thái (vui hay buồn, nhẹ nhàng hay mạnh mẽ, êm dịu hay hùng tráng, chậm hay nhanh) của các bản nhạc, bài hát
|
- Mục tiêu 128: Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (CS 100)
|
- Hát được lời bài hát. Hát đúng giai điệu.
- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát
|
- Mục tiêu 129: Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với với nhịp điệu của bài hát bản nhạc (CS101)
|
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với của bài hát, bản nhạc. (vỗ tay, lắc lư...)
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu (Nhanh, chậm, phối hợp…)
|
- Mục tiêu 130: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để làm một số sản phẩm đơn giản phù hợp chủ điểm (CS102)
|
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra sản phẩm phù hợp chủ điểm
- Sử dụng từ 2 -6 loại vật liệu để làm ra một loại sản phẩm.
|
- Mục tiêu 131: Trẻ nói được ý tưởng thể hiện sản phẩm của mình (CS 103)
|
- Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân.
- Đặt tên cho sản phẩm đã hoàn thành
|
- Mục tiêu 132: Trẻ biết thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau (CS 119)
|
- Cắt, xé, dán, vẽ những bức tranh, nặn tượng độc đáo
- Tìm kiếm. lựa chọn các dụng cụ, nguyên liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
- Mục tiêu 133: Trẻ biết nói lên nhận xét về các sản phẩm tạo hình (màu sắc, hình dáng, bố cục)
|
- Nhận xét về các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét, bố cục
|
- Mục tiêu 134: Trẻ gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn
|
- Biết gõ đệm theo bài hát, tự gõ đệm những tiết tấu bằng những dụng cụ tự chọn.
|
- Mục tiêu 135 Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán, nặn, xếp hình để tạo thành bức tranh hoặc sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
|
- Phối hợp các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán, nặn, xếp hình để tạo thành bức tranh hoặc sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục
|
- Mục tiêu 136: Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích
|
- Hát, vận động các bài hát, điệu nhạc theo ý thích
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hay một đoạn)
|
- Mục tiêu 137: Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ dẹp của các sự vật, hiện tượng
|
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ dẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
|
- Mục tiêu 138:Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện
|
- Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (Nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển)
- Hát,vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc
- Các bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, câu chuyện
|
- Mục tiêu 139: Trẻ thích thú, ngắm nhìn chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng... của các tác phẩm tạo hình
|
- Ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng... của các tác phẩm tạo hình
|