Search

25-36 tháng tuổi B

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động

1.1 Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân

 

Hô hấp: Tập hít vào, thở ra

+ Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay

+ Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang hai bên

+ Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân

1.2 Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

Mục tiêu 2: Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô.

Tập đi, chạy:

+ Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

+ Đi theo đường ngoằn ngoèo

+ Đi bước qua vật cản

+ Đi bước đều

+ Chạy theo hướng thẳng

+ Đi bước vào các ô

+ Đi có mang vật trên tay

+ Chạy theo hướng thẳng

+ Đứng co một chân

Mục tiêu 3: Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay-mắt.

Tập tung, ném, bắt

+ Tung bắt bóng cùng cô

+ Tung bóng bằng 2 tay

+ Ném bóng qua dây

+ Ném bóng vào đích nằm ngang

+ Ném bóng vào đích

+ Ném bóng về phía trước

 

Mục tiêu 4: Trẻ phối hợp được tay, chân, cơ thể trong khi bò trườn.

+ Bò trong đường hẹp

+ Bò có mang vật trên lưng.

+ Bò chui qua cổng

+ Bò trong đường ngoằn nghoèo

 

+ Bò có mang vật trên lưng

+ Bò bằng 2 bàn tay và 2 bàn chân

+ Trườn dưới gậy

+ Bò trườn dưới dây

Mục tiêu 5: Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng, nhảy, bật.

+ Ném xa lên phía trước bằng một tay

+ Đá bóng

+ Nhảy xa

+ Bật qua các vòng

+ Bật xa bằng 2 chân

+ Bật tại chỗ

+ Bật qua vạch kẻ

 

1.3 Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay

Mục tiêu 6: Thực hiện được các vận động: cổ tay, bàn tay, ngón tay-thực hiện “múa khéo”

Xoa tay, chạm các đầu ngón tay vào nhau, vẫy tay, lắc cổ tay

Mục tiêu 7: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay – mắt trong các hoạt động: nhào, đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ

+ Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé

+ Đóng cọc bàn gỗ

+ Nhón nhặt đồ vật

+ Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây

+ Chắp ghép hình

+ Chồng, xếp 6-8 khối

+ Tập cầm bút tô, vẽ

+ Lật mở trang sách

2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

2.1  Thực hiện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

Mục tiêu 8: Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau

Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau

Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống

Mục tiêu 9: Trẻ ngủ một giấc buổi trưa

Luyện thói quen ngủ một giấc buổi trưa

Mục tiêu 10: Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định

Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định

2.2 Có một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

Mục tiêu 11: Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh,..)

Tập tự phục vụ:

  + Xúc cơm, uống nước

  + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt

  + Chuẩn bị chỗ ngủ

Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh

Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định

Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt

Mục tiêu 12: Trẻ  chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc áo ấm khi trời lạnh

Tập đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc áo ấm khi trời lạnh

2.3 Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

Mục tiêu 13: Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở

Nhận biết một số vật dụng nguy hiêm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần

Mục tiêu 14: Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn,...) khi được nhắc nhở

Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh

II/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan

Mục tiêu 15: Trẻ  sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng

+ Tìm đồ vật vừa mới cất giấu

+ Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc

+ Sờ nắn, nhìn, gửi,... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật

+ Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng-mềm, trơn (nhẵn)-xù xì

+ Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt-mặn-chua)

2.  Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi

Mục tiêu 16: Trẻ chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi.Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

+ Chơi mô phỏng, bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi

+ Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

+ Đồ dùng đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp

Mục tiêu 17: Trẻ nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi

+ Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân

+ Tên đặc điểm bên ngoài của bản thân

Mục tiêu 18: Trẻ  nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả, con vật quen thuộc

+ Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc

Mục tiêu 19: Trẻ chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu

+ Nhận biết-phân biệt 3 màu: Màu đỏ, vàng, xanh

 Mục tiêu 20: Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu

+ Kích thước (to-nhỏ)

Mục tiêu 21: Trẻ nói và chỉ được các vị trí (trên-dưới, trước-sau) so với bản thân trẻ

+ Vị trí trong không gian (trên-dưới, trước-sau) so với bản thân trẻ

Mục tiêu 22: Trẻ chỉ/nói đúng hình dạng của đồ vật

+ Hình tròn, hình vuông

Mục tiêu 23: Trẻ nói đúng số lượng một-nhiều

+ Số lượng (một-nhiều)

III/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

1. Nghe hiểu lời nói

Mục tiêu 24: Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay”

+ Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau

+ Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc

+ Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói

+ Lắng nghe khi người lớn đọc sách

Mục tiêu 25: Trẻ  trả lời được các câu hỏi: “Ai đây?”; “Cái gì đây?”; “...làm gì?”; “...thế nào?”  (Ví dụ: “Con gà gáy thế nào?”...)

+ Nghe các câu hỏi: “cái gì?”; “làm gì?”; “để làm gì?”; “ở đâu?”; “như thế nào?”

Mục tiêu 26: Trẻ  hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật

+ Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn

2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu

Mục tiêu 27: Trẻ phát âm rõ tiếng

+ Phát âm các âm khác nhau

Mục tiêu 28: Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo

+ Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng

+ Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý

3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

 

Mục tiêu 29: Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động đặc điểm quen thuộc

+ Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp

 

Mục tiêu 30: Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện; Bày tỏ nhu cầu của bản thân; Hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây?”; “Cái gì đây?”(

+ Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài

+ Trả lời và đặt câu hỏi: “cái gì?”; “làm gì?”; “thế nào?”; “để làm gì?”; “tại sao?”

Mục tiêu 31: Trẻ nói to đủ nghe, lễ phép

+ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn

IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ

1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân

Mục tiêu 32: Trẻ nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi)

+ Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân

Mục tiêu 33: Trẻ thể hiện điều mình thích và không thích

+ Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình

2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi

Mục tiêu 34: Trẻ biểu hiện sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói

+ Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên

+ Giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói

Mục tiêu 35: Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi

+ Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận

Mục tiêu 36: Trẻ biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ

 + Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ

Mục tiêu 37: Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.

+ Bắt chước tiếng kêu của các con vật gần gũi

+ Thể hiện sự thân thiện với một số con vật quen thuộc

3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản

Mục tiêu 38: Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ

Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”, chơi cạnh bạn, không cấu bạn

Mục tiêu 39: Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (Trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại,..)

 

Bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản: Trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại

Giao tiếp với người xung quanh

Mục tiêu 40: Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác

Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn

Mục tiêu 41: Trẻ biết thực hiện một số yêu cầu của người lớn

Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định

Mục tiêu 42: Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc

Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ

Hát và vận động đơn giản theo nhạc

Mục tiêu 43: Trẻ thích tô màu, vẽ nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, xẽ nguệch ngoạc)

Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

KẾ HOẠCH TUẦN 1:

BÉ VUI HÈ ĐẾN (Từ ngày 06/5 – 10/5/2019)

Các HĐ

Thứ Hai

06/5

Thứ Ba

07/5

Thứ Tư

08/5

Thứ Năm

09/5

Thứ sáu

10/5

Đón Trẻ, Chơi

Thể Dục Sáng

- Chơi với các đồ chơi trong lớp, xem tranh ảnh/video về các khu du lịch, các loại nước giải khát, món ăn mùa hè, các loại trái cây, hoạt động trong mùa hè.

- Trò chuyện, xem video về các tình huống không an toàn khi đi tắm biển.

- Trò chuyện về cách bảo vệ an toàn sức khỏe trong mùa hè.

- Tập nói về sở thích của bản thân, tập kể về những sự việc đã qua. Nghe kể chuyện, thơ, nghe hát về chủ điểm. Chơi các  trò chơi VĐ và trò chơi ÂN.

- Thể dục buổi sáng theo kế hoạch tuần 1.

Hoạt động học

PTTC

Ném bóng vào đích nằm ngang

PTNN

NBTN: Áo ngắn tay/ dài tay

PTNT

NB 1 và nhiều (chiếc ô)

PT TCXH

Nghe hát: Mùa hè vui

PTTM

Dán trang phục bơi

Chơi ngoài trời

- QS thời tiết.

- TC: Chạy vào vòng, nu na nu nống

- Chơi TD

- Thí nghiệm với cát trắng.

- TC: Đá bóng, chi chi chành chành.

- Chơi TD

- Vẽ cái ô trên sân.

- TC: Ai làm đúng, nu na nu nống.

- Chơi TD

- Dạo chơi sân trường.

- TC: Bắt bóng, dung dăng dung dẻ.

- Chơi TD

- QS bầu trời.

- TC: Đuổi bắt, tập tầm vông.

- Chơi TD

Chơi, hoạt động ở các góc

* Chơi, HĐVĐV: Xếp hàng rào công viên, khu vui chơi; xâu vòng; xâu quần áo, xâu phao/ áo phao; xếp ghế công viên; xếp thác, ráp hình, lồng hộp, thả hình, di màu, chơi búa cọc…

* Chơi đóng vai: Cho búp bê ăn, nấu ăn, bán hàng...

* Chơi, vận động: + VĐ tinh: Xếp hình từ sỏi, xâu/ luồn phao bơi, cài trang trí mũ...

+ TCVĐ: Kéo xe , đá bóng, chơi với vòng, chơi túi cát, nhảy dây, cắp cua...

+  TCDG: Ném vòng cổ chai, rồng rắn lên mây, kéo cưa lừa xẻ, mèo đuổi chuột, ú òa, chi chi chành chành, lộn cầu vồng, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ…

* Chơi, HĐ nghệ thuật:

+ Hát/ VĐTD/ VĐMH/ Nghe hát các bài hát theo chủ điểm.

+ Tạo hình: Di màu/ tô màu/ xé, dán/ nặn: Trang phục bơi, kính lặn, quần áo mùa hè, cái ô, bãi biển, khu vui chơi, món ăn mùa hè...

* Xem sách: Xem tranh ảnh, xem truyện tranh theo chủ điểm.

Ăn, ngủ

- Rèn thói quen vệ sinh

Chơi, hoạt động theo ý thích

Chơi theo ý thích.

Hát các bài hát về chủ điểm.

HDTC: Ném vòng cổ chai

Chơi theo ý thích.

Nghe, phân biệt tiếng sóng biển, tiếng gió thổi.

Trả trẻ

- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; Ra về


KẾ HOẠCH TUẦN 2: MÙA HÈ VUI

(Từ  ngày 13/5 – 17/5/2019)

Các HĐ

Thứ Hai

13/5

Thứ Ba

14/5

Thứ Tư

15/5

Thứ Năm

16/5

Thứ sáu

17/5

Đón Trẻ, Chơi

Thể Dục Sáng

- Chơi với các đồ chơi trong lớp, quan sát/ trò chuyện/ xem video về chủ điểm: Thời tiết mùa hè; Trang phục mùa hè; Món ăn trong mùa hè; Hoạt động trong mùa hè

- Quan sát phao bơi, kính lặn, trang phục mùa hè. Kể lại một số điều bé biết về mùa hè. Nghe kể chuyện, thơ, nghe hát về chủ điểm. Chơi các  trò chơi VĐ và trò chơi ÂN. Trò chuyện theo tình huống.Tập các câu nói kết hợp cử chỉ, điệu bộ. Tập kể chuyện về những sự việc đã qua. Tập nói về sở thích của bản thân.

- Thể dục buổi sáng theo kế hoạch tuần 2.

Hoạt động học

PTTC

Cài trang trí mũ

PTNT

Xâu dây hoa quả

PTNN

Nghe KC: Mùa hè ý nghĩa

PTKNXH

Gấp khăn

PTTM

Tô màu ly nước giải khát

Chơi ngoài trời

- QS con diều.

- TC: Tập tầm vông, bắt bóng.

- Chơi TD

- Dạo chơi sân trường

- TC: Đuổi bắt, tập tầm vông.

- Chơi TD

- QS thời tiết.

- TC: Ném vòng cổ chai, ú òa

- Chơi TD

- Vẽ chiếc dù trên sân.

- TC: Tạo dáng, mèo đuổi chuột

- Chơi TD

- In hình trên cát.

- TC: Bơm bóng, đuổi bắt

- Chơi TD

Chơi, hoạt động ở các góc

* Chơi, HĐVĐV: Xếp hàng rào công viên, khu vui chơi; xâu vòng; xâu quần áo, xâu phao/ áo phao; xếp ghế công viên; xếp thác, ráp hình, lồng hộp, thả hình, di màu, chơi búa cọc…

* Chơi đóng vai: Cho búp bê ăn, nấu ăn, bán hàng...

* Chơi, vận động: + VĐ tinh: Xếp hình từ sỏi, xâu/ luồn phao bơi, cài trang trí mũ...

+ TCVĐ: Kéo xe , đá bóng, chơi với vòng, chơi túi cát, nhảy dây, cắp cua...

+  TCDG: Ném vòng cổ chai, rồng rắn lên mây, kéo cưa lừa xẻ, mèo đuổi chuột, ú òa, chi chi chành chành, lộn cầu vồng, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ…

* Chơi, HĐ nghệ thuật:

+ Hát/ VĐTD/ VĐMH/ Nghe hát các bài hát theo chủ điểm.

+ Tạo hình: Di màu/ tô màu/ xé, dán/ nặn: Trang phục bơi, kính lặn, quần áo mùa hè, cái ô, bãi biển, khu vui chơi, món ăn mùa hè...

* Xem sách: Xem tranh ảnh, xem truyện tranh theo chủ điểm.

Ăn, ngủ

- Rèn thói quen vệ sinh

Chơi, hoạt động theo ý thích

Tập tưới cây

Hát các bài hát về chủ điểm.

Chơi theo ý thích

Chơi theo ý thích

HDTC: Ai đoán giỏi

Trả trẻ

- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; Ra về

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Các HĐ

Thứ Hai

14/01

Thứ Ba

15/01

Thứ Tư

16/01

Thứ Năm

17/01

Thứ sáu

18/01

Đón Trẻ, Chơi

Thể Dục Sáng

- Chơi với các đồ chơi trong lớp; Tập hỏi, trả lời các câu hỏi đơn giản về chủ điểm.

- Trò chuyện, xem video về: cách ăn uống đảm bảo an toàn trong ngày Tết; đặc điểm của 1 loại hoa, quả, món ăn ngày tết; tên gọi, đặc điểm, ích lợi, cách chăm sóc một số loại hoa ngày tết. Nghe các câu chúc tết.

- Thể dục buổi sáng theo kế hoạch tuần 1 (Bài hát: Chúc tết)

Hoạt động học

PTTC

Bật qua vạch kẻ

PTNN

NBTN: Hoa đào – Hoa mai

PTNT

Xâu bánh chưng, bánh dày

PTTCXH

NH – NH: Chúc tết

PTTM

Làm thiệp Tết

Chơi ngoài trời

- QS thời tiết.

-TC: Chạy vào vòng, ném bóng.

- Chơi TD

- QS hoa trong sân trường

- TC: Đuổi bắt, tập tầm vông.

- Chơi TD

- Thí nghiệm với đá lạnh

- TC: Ai làm đúng, nu na nu nống.

- Chơi TD

- Dạo chơi sân trường.

- TC: Kéo cưa lừa xẻ, trốn tìm.

- Chơi TD

- In hình hoa

- TC: Đuổi bắt, tập tầm vông.

- Chơi TD

Chơi, hoạt động ở các Chơi

* Chơi HĐVĐV: Xếp chậu cây, xâu dây trang trí, xâu vòng, ráp hình, lồng hộp, thả hình, chơi búa cọc…

* Chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn, nấu ăn, bán hàng thực phẩm ngày tết...

* Chơi tại góc vận động: + VĐ tinh: Gói kẹo, cắm hoa, cài cúc, nhón nhặt hạt…

+ TCVĐ: Kéo xe, đá bóng, chơi với vòng, chơi túi cát, nhảy dây, cắp cua...

+ TCDG: Rồng rắn lên mây, kéo cưa lừa xẻ, mèo đuổi chuột, ú òa, chi chi chành chành, lộn cầu vồng, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ…

* Chơi tại góc nghệ thuật: + Hát/ VĐTD/ VĐMH/ Nghe hát các bài hát theo chủ điểm, nghe âm thanh dụng cụ ÂN

+ Tạo hình: Di màu/ tô màu/ xé, dán/ nặn: Bánh chưng, hoa mùa xuân, dây trang trí...

* Xem sách: Xem tranh ảnh, xem truyện tranh theo chủ điểm.

Ăn, ngủ

- Rèn thói quen vệ sinh

Chơi, hoạt động theo ý thích

Chơi theo ý thích tại các góc

Hát các bài hát về chủ điểm.

Tập chải tóc

Chơi theo ý thích.

Trò chuyện về ngày tết

Trả trẻ

- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; Ra về

KẾ HOẠCH TUẦN 2: BÉ VUI TẾT ĐẾN

(Từ  ngày 21/01 – 25/01/2019)

Các HĐ

Thứ Hai

21/01

Thứ Ba

22/01

Thứ Tư

23/01

Thứ Năm

25/01

Thứ sáu

25/01

Đón Trẻ, Chơi

Thể Dục Sáng

- Xem video, trò chuyện về: một số hành vi đúng – sai trong ngày Tết; về tai nạn do sử dụng pháo và cách phòng tránh.

- Nghe cô kể chuyện, đọc thơ về chủ điểm. Tập hỏi, trả lời các câu hỏi đơn giản về chủ điểm. Xem tranh ảnh, video, trò chuyện về: quang cảnh đường phố, món ăn ngày tết, các loại cây hoa ngày tết, hoạt động trong ngày tết; sở thích, hoạt động của bản thân trong ngày Tết; 1 số hành vi đúng – sai khi tham quan vườn hoa Tết, đi chơi nơi công cộng vào ngày Tết.

- Thể dục buổi sáng theo kế hoạch tuần 2 (Theo bài: Chúc tết)

Hoạt động học

PTTC

Xâu dây trang trí Tết

PTNT

NBPB: 1 viên kẹo, nhiều viên kẹo

PTNN

Đọc thơ: Cây đào

PT KNXH

Đeo khẩu trang, đeo kính

PTTM

Nặn bánh dày

Chơi ngoài trời

- QS hoa mai.

- TC: Trốn tìm, bắt bóng.

- Chơi TD

- Thí nghiệm với xà phòng

- TC: Rồng rắn lên mây, tập tầm vông.

- Chơi TD

- QS thời tiết.

- TC: Ném vòng, đuổi bắt

- Chơi TD

- Vẽ bánh chưng trên sân.

- TC: Tạo dáng, về nhà.

- Chơi TD

- In hình hoa trên cát.

- TC: Kéo co, chi chi chành chành.

- Chơi TD

Chơi, hoạt động ở các góc

* Chơi HĐVĐV: Xếp chậu cây, xâu dây trang trí, xâu vòng, ráp hình, lồng hộp, thả hình, chơi búa cọ, cắm hoa…

* Chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn, nấu ăn, bán hàng thực phẩm ngày tết...

* Chơi tại góc vận động: + VĐ tinh: Gói kẹo, cắm hoa, cài cúc, nhón nhặt hạt…

+ TCVĐ: Kéo xe, đá bóng, chơi với vòng, chơi túi cát, nhảy dây, cắp cua...

+ TCDG: Rồng rắn lên mây, kéo cưa lừa xẻ, mèo đuổi chuột, ú òa, chi chi chành chành, lộn cầu vồng, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ…

* Chơi tại góc nghệ thuật: + Hát/ VĐTD/ VĐMH/ Nghe hát các bài hát theo chủ điểm, nghe âm thanh dụng cụ ÂN

+ Tạo hình: Tô màu/ xé, dán/ nặn: Bánh chưng, hoa mùa xuân, dây trang trí...

* Xem sách: Xem tranh ảnh, xem truyện tranh theo chủ điểm.

Ăn, ngủ

- Rèn thói quen vệ sinh

Chơi, hoạt động theo ý thích

Giải câu đố về ngày tết

Hát các bài hát về chủ điểm.

Chơi theo ý thích tại các góc

Tập chúc tết, nói lời lễ phép

Chơi theo ý thích

Trả trẻ

- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; Ra về

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

MỤC TIÊU

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

a) Phát triển vận động

1

Thực hiện động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Hô hấp: Hít vào, thở ra.

- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau, kết hợp với lắc bàn tay.

- Lưng, bụng, lườn: cúi về trước, nghiêng người sang 2 bên.

- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.

2

Thực hiện các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).

- Tập bò, trườn:

  • Bò thẳng hướng và có vật  trên lưng.
  • Bò chui qua cổng.

+ Bò, trườn qua vật cản.

- Tập đi, chạy:

+ Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

+ Đi có mang vật trên tay

+ Chạy theo hướng thẳng

+ Đứng co 1 chân

- Tập nhún bật:

  • Bật tại chỗ.
  • Bật qua vạch kẻ.

- Tập tung, ném, bắt:

+ Tung - bắt bóng cùng cô (1 – 1,2m)

  • Ném bóng về phía trước (tối thiểu 1,5m)

+ Ném bóng vào đích. 

3

Thực hiện được các vận động cử động của bàn tay, ngón tay.

- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.

- Đóng cọc bàn gỗ.

- Nhón nhặt đồ vật.

- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.

- Chắp ghép hình.

- Chồng, xếp 6-8 khối.

- Tập cầm bút tô, vẽ.

- Lật mở trang sách.

 

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

4

Trẻ có nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

- Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống.

- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.

- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.

5

Trẻ làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ

- Tập tự phục vụ:

  • Xúc cơm, uống nước.
  • Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
  • Chuẩn bị chỗ ngủ.

- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

- Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định.

- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau  mặt.

6

Nhận biết được và tránh một số nguy cơ không an toàn

- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh.

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

7

Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan.

- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.

- Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.

- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.

- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.

8

Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi.

*Tập nhận biết:

- Một số bộ phận của cơ thể con người: Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.

- Bản thân, người gần gũi:

+ Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.

+Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.

+ Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp.

- Một số đồ dùng, đồ chơi: Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

- Một số phương tiện giao thông quen thuộc: Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.

- Một số con vật, hoa, quả quen thuộc: Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.

- Một  số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian:

+ Màu đỏ, vàng, xanh.

+ Kích thước to - nhỏ.

+ Hình tròn, hình vuông.

+ Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.

+ Số lượng một - nhiều.

 

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

a) Nghe, nói

9

Nghe hiểu lời nói: Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 – 3 hành động; Trả lời câu hỏi đơn giản; trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện.

- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.

- Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?

- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.

10

Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu: Phát âm rõ tiếng; đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô.

- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.

- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.

 

11

Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp: Nói được câu 5 – 7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc; Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau (chào hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu, hỏi về các vấn đề…).

- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.

- Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?...

- Thể hiện nh­u cầu, mong muốn  và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.

- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.

 

b) Làm quen với sách

12

Mở được sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh.

- Lắng nghe người lớn đọc sách.

- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

IV. LVPT TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XH  VÀ THẨM MỸ

 

a) Phát triển tình cảm

13

Biểu lộ sự nhận thức về bản thân: Tên, tuổi; thể hiện điều mình thích và không thích.

- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân.

- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình

- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên.

14

Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi: thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói; nhận biết trạng thái cảm xúc (vui, buồn…); biểu lộ cảm xúc, sự thân thiện.

- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.

- Một số tình huống xử lý, thể hiện cảm xúc với con người và sự vật.

- Một số hành vi đúng – sai.

 

b) Phát triển kỹ năng xã hội

15

Thực hiện hành vi xã hội đơn giản: Chào hỏi; thể hiện hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi; chơi thân thiện cạnh bạn; thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

- Giao tiếp thân thiện với những người xung quanh.

- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.

- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Quan tâm đến các vật nuôi, cây cối…

- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào  tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn.

- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định.

 

c) Phát triển cảm xúc thẫm mĩ

16

Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc.

- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.

- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.

17

Thực hiện được các kỹ năng: vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh.

- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé, vò, xếp hình.

- Nặn.

- Làm thiệp; làm đồ chơi.

- Xem tranh.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Các HĐ

Thứ Hai

17/12

Thứ Ba

18/12

Thứ Tư

19/12

Thứ Năm

20/12

Thứ sáu

21/12

Đón Trẻ, Chơi

Thể Dục Sáng

- Trò chuyện về: Ích lợi, cách chăm sóc, cách sử dụng một số loại củ, quả. - Tập nói về một số củ - quả bé thích và không thích

- Kể chuyện về những sự việc đã qua. Xem video/ tranh ảnh, trò chuyện về chú bộ đội.

- Chơi với các đồ chơi trong và ngoài lớp.

- Thể dục buổi sáng theo kế hoạch tuần 4 (Bài: Cây xanh)

Hoạt động học

PTNN

Nghe KC: Cây táo

PTTC

Luồn cờ

 

PTTCXH

Nặn quả cà chua

PTTM

VĐMH: Chú bộ đội

PTNN

NBTN: Ớt chuông - Ớt sừng

Chơi ngoài trời

- QS củ cà rốt, củ cải.

- TC: Ném bóng, dung dăng dung dẻ.

- Chơi TD

- QS bầu trời.

- TC: Gió thổi cây nghiêng, nhảy qua suối

- Chơi TD

- Vẽ củ, quả trên sân.

- TC: Chạy đuổi bóng, bóng tròn to.

- Chơi TD

- QS thời tiết.

- TC: Đá bóng, chi chi chành chành.

- Chơi TD

- Nhặt lá vàng.

- TC: Ném bóng, tlộn cầu vồng.

- Chơi TD

Chơi, hoạt động ở các Chơi

* Chơi HĐVĐV: Xây hàng rào, xây vườn rau – vườn cây, xâu vòng, ráp hình, lồng hộp, thả hình, di màu, chơi búa cọc…

* Chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn, nấu ăn, bán hàng (trái cây, rau củ)...

* Chơi vận động: + TCVĐ: Kéo xe, đá bóng, chơi với vòng, chơi túi cát, nhảy dây...

+ TCDG: Mèo đuổi chuột, ú òa, chi chi chành chành, lộn cầu vồng, tập tầm vông, trồng nụ trồng hoa…

+ VĐ tinh: Xếp hàng rào vườn rau, vườn cây. Ghép hình củ - quả, ghép đôi. Xếp chồng các khối…

* Chơi tại góc nghệ thuật:

+ Hát/ VĐTD/ VĐMH/ Nghe hát các bài hát theo chủ điểm

+ Tạo hình: Di màu/ tô màu/ xé, dán/ nặn: Củ, quả (cà rốt, khoai tây, su hào, cà chua, mướp, bầu, bí...), chú bộ đội.

* Xem sách: Xem tranh ảnh, xem truyện tranh theo chủ điểm.

Ăn, ngủ

Rèn thói quen vệ sinh

Chơi, HĐ theo ý thích

Chơi theo ý thích

HDTC: Bạn ở đâu?

Hát các bài hát về chủ điểm

Xem video về chú bộ đội

Chơi theo ý thích tại các góc

Trả trẻ

Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; Ra về

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

STT MỤC TIÊU

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

a) Phát triển vận động

1

Thực hiện động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Động tác tô hấp: Hít vào, thở ra.

- Động tác tay: thay nhau đưa ra trước

- Động tác lưng, bụng, lườn: nghiêng người sang 2 bên.

- Động tác chân: co duỗi từng chân.

- Tập BT thể dục sáng theo nhịp hô và bài hát: Chúc tết, Sắp đến tết rồi

- Tập BT PTC theo nhịp hô và bài hát: Chúc tết, Sắp đến tết rồi.

* Tập các động tác:

+ Hô hấp: Ngửi hoa, Thổi lá

+ Tay: thay nhau đưa ra trước.

+ Lưng, bụng, lườn: nghiêng người sang 2 bên.

+ Chân: co duỗi từng chân.

2

Thực hiện các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).

- Các VĐCB:

+ Bật qua vạch kẻ

- Các trò chơi vận động, trò chơi dân gian.

*Tập VĐCB:

+ Bật qua vạch kẻ

- Chơi TCVĐ: Đá bóng, đuổi bóng, bắt bóng, ai giỏi hơn, đội nào nhanh, soi gương, đuổi bắt, ném bóng, nhảy qua suối, tìm bạn…            

- Chơi TCDG: Trồng nụ trồng hoa, dung dăng dung dẻ, kéo cưa lừa xẻ, nu na nu nống, chi chi chành chành, mèo đuổi chuột, tập tầm vông…

3

Thực hiện được các vận động cử động của bàn tay, ngón tay.

* Một số thao tác:

- Thao tác xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.

- Thao tác nhón nhặt đồ vật.

- Chắp ghép hình.

- Chồng, xếp 6-8 khối.

- Xâu, xếp

- Tô, vẽ

- Nhặt lá cây, nhặt rác, in hình trên cát...

- Cắm hoa trang trí.

- Xếp hình từ sỏi, lá cây.

- Chơi với giấy; chơi với nước; chơi với đất nặn, vỏ sò, lá cây, dây thun...

- Tập gói kẹo tết, gói bánh chưng.

- Xâu hoa, lá , xâu dây trang trí tết

- Xếp hàng rào vườn hoa, xếp chồng các khối.

- Vẽ hoa lá, vẽ bánh chưng trên sân, thực hiện bài tập tạo hình....

 

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

6

Nhận biết được và tránh một số nguy cơ không an toàn

Một số hành động nguy hiểm và cách phòng tránh.

- Trò chuyện, xem video về cách ăn uống đảm bảo an toàn trong ngày Tết.

- Xem video, trò chuyện về một số hành vi đúng – sai trong ngày Tết.

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

7

Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan.

- Phối hợp các giác quan để khám phá thế giới xung quanh.

- Phối hợp các giác quan để sờ nắn, nhìn, ngửi... một số loại hoa, quả, món ăn để nhận biết đặc điểm nổi bật.

- Thao tác sờ nắn đồ vật, đồ chơi, quả… để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.

- Quan sát thời tiết, quan sát chậu hoa ngày tết, quang cảnh đường phố vào dịp tết, dạo chơi…

- Thí nghiệm với đá lạnh, xà phòng

- Trò chuyện về ngày tết cổ truyền, xem video, tranh ảnh về đặc điểm của 1 loại hoa, quả, món ăn ngày tết.

- Sờ, nắn, ngửi… 1 số loại hoa, quả, món ăn.

- Chơi TC: Hỏi khó – Đáp tài; Đội nào tinh mắt; Bàn tay kỳ diệu.

- Tập chải tóc

- HĐVĐV: Xâu bánh chưng, bánh dày

8

Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi.

- Một số hoa, quả quen thuộc: Tên và một số đặc điểm nổi bật của hoa, quả quen thuộc.

- Số lượng: 1 và nhiều

- Trò chuyện, xem video, tranh ảnh về: Tên gọi, đặc điểm, ích lợi, cách chăm sóc một số loại hoa ngày tết.

- Thực hành chăm sóc hoa.

- Xem video và đàm thoại về 1 số hành vi đúng – sai khi tham quan vườn hoa Tết, đi chơi nơi công cộng vào ngày Tết.

- NBPB: 1 viên kẹo và nhiều viên kẹo.

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

a) Nghe, nói

 

 

9

Nghe hiểu lời nói: Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 – 3 hành động; Trả lời câu hỏi đơn giản; trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện, bài thơ, bài hát.

- Một số yêu cầu bằng lời nói.

- Hệ thống các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?

 

- Trò chuyện cùng cô và các bạn về chủ điểm.

- Thực hiện các yêu cầu của cô

- Tập hỏi, trả lời các câu hỏi đơn giản về chủ điểm.

- Nghe cô kể chuyện, đọc thơ, hát về chủ điểm.

10

Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu: Phát âm rõ tiếng; đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô.

- Một số bài thơ, câu đố, bài hát và truyện ngắn.

- Các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.

- Các từ, cụm từ, câu ngắn

- Nghe truyện: Sự tích mùa xuân, áo mới, Thỏ con đón tết, mùa xuân đã về.

- Nghe/ đọc thơ: Cây đào; Hoa cúc vàng; Mùa xuân; Mưa xuân; Tết là bạn nhỏ; Mâm ngũ quả

- Nghe/ hát các bài hát về chủ điểm.

- Giải câu đố về 1 số loại hoa, quả, món ăn ngày Tết.

- NBTN: Hoa mai – Hoa đào

11

Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp: Nói được câu 5 – 7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc; Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau (chào hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu, hỏi về các vấn đề…).

- Các từ chỉ sự vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.

- Cách trả lời và đặt các câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?

- Cách thể hiện nh­u cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.

- Trò chuyện cùng cô và các bạn về ngày tết

- Tập nói các từ, các câu nói kết hợp cử chỉ, điệu bộ.

- Tập kể chuyện về những sự việc đã qua

- Tập nói về sở thích, hoạt động của bản thân trong ngày Tết.

- Tập chúc tết

 

b) Làm quen với sách

 

 

12

Mở được sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh.

- Một số sách có nội dung phù hợp lứa tuổi.

- Các bức tranh phù hợp với trẻ; tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

- Xem sách truyện về chủ điểm

- Cùng cô đọc sách

- Lật trang sách

- Xem tranh về chủ điểm

IV. LVPT TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XH – THẨM MỸ

 

a) Phát triển tình cảm xã hội

13

Biểu lộ sự nhận thức về bản thân

Một số yêu cầu đơn giản của giáo viên.

- Tham gia chơi, trò chuyện với cô và các bạn mọi lúc mọi nơi.

- Thực hiện các yêu cầu của giáo viên hàng ngày.

- Nghe hát: Chúc tết.

 

b) Phát triển kỹ năng xã hội

15

Thực hiện hành vi xã hội đơn giản: Chào hỏi; thể hiện hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi; chơi thân thiện cạnh bạn; thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

- Giao tiếp thân thiện với những người xung quanh.

- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.

- Một số hành vi văn hóa và giao tiếp: cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”

- Một số yêu cầu của người lớn hoặc giáo viên.

- Trò chuyện, chơi cùng cô và các bạn tại các góc và mọi lúc mọi nơi.

- Thực hành nói lời cảm ơn, lời chúc; nói câu lễ phép.

- Tập mang kính, đeo khẩu trang.

- Tập chúc tết

- Tập cắm hoa

 

c) Phát triển cảm xúc thẫm mĩ

16

Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc.

- Một số bài hát, bản nhạc với các giai điệu khác nhau; một số âm thanh của các nhạc cụ.

- Kỹ năng hát và vận động đơn giản theo nhạc.

*Nghe hát/ hát/ VĐ tự do hoặc VĐMH:

Mùa xuân ơi; Chúc xuân; Bánh chưng xanh; Chúc tết; Sự tích hoa mai vàng; Hoa lá mùa xuân; Mùa xuân của em.

*Nghe hát/ hát dân ca: Inh lả ơi, hoa thơm bướm lượn, lý cây bông...

*Nghe âm thanh: Nghe tiếng đàn organ, nghe tiếng xắc xô, tiếng trống, tiếng thanh gõ, tiếng song loan.

* Chơi TCAN: Nhảy vào vòng; Làm theo yêu cầu; Tai ai tinh.

- Xem video ca nhạc về chủ điểm.

17

Thực hiện được các kỹ năng: vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh.

* Một số bài tập, kỹ năng:

- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé, vò, xếp hình.

- Nặn

- Làm thiệp, làm đồ chơi

- Xem tranh.

- Di màu/ tô màu/ dán/ xé dán: Hoa lá cho cây; Tô màu bánh chưng; Vẽ mưa mùa xuân

- Nặn bánh dày.

- Xếp hình bánh chưng, mâm ngũ quả từ các mảnh ghép.

- Thực hiện tạo hình theo đề tài.

- Làm thiệp Tết, trang trí cành mai/ cành đào.

- Xem tranh về chủ điểm.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Chường trình giáo dục