I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Phát triển vận động
|
1.1 Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp
|
- Hô hấp: Hít vào, thở ra
- Tay:
+ Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiểng chân)
+ Co và duỗi từng tay kết hợp kiễng chân
+ Vỗ 2 tay vào nhau (ra trước, phía sau, trên đầu);
+ Đánh xoay tròn hai vai
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau, kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải, kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
- Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang
+ Nhảy lên đưa 1 chân về trước, 1 chân về sau
|
1.2 Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động
|
Mục tiêu 2: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
|
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng (trong 10 giây) (HĐNT)
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụyu gối (TDS)
+ Đi trên dây (dây đặt trên sàn) (HĐNT)
+ Đi bước chéo sang ngang (HĐNT, TDS)
+ Đi trên ghế thể dục (2 m x 0,25 m x 0,35m)
|
Mục tiêu 3: Trẻ thực hiện được vận động đi tiến lùi nối bàn chân
|
+ Đi nối bàn chân, tiến lùi (HĐNT, TDS)
|
Mục tiêu 4: Trẻ thực hiện được vận động đi trên ván kê dốc cao 0.3m
|
- Đi lên xuống ván dốc (dài 2m, rộng 0,3m) một đầu kê cao 0,3m.
|
Mục tiêu 5: Trẻ không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục (CS 11)
|
- Đi trên ghế thể dục đầu đội vật.
|
Mục tiêu 6:Trẻ thực hiện được vận động chạy 18m trong khoảng thời gian 10 giây (CS 12)
|
+ Chạy nhanh (chạy 18m trong khoảng 10 giây)
|
Mục tiêu 7: Trẻ biết chạy thay đổi tốc độ/hướng theo hiệu lệnh
|
- Chạy thay đổi tốc độ/hướng theo hiệu lệnh. (TDS)
|
Mục tiêu 8: Trẻ chạy liên tục được trong khoảng cách 150m (CS 13)
|
- Chạy liên tục 150m
|
Mục tiêu 9: Trẻ chạy giữ tốc độ chậm trong khoảng cách 100 - 120m
|
- Chạy chậm (100 - 120m)
|
Mục tiêu 10: Trẻ bật liên tục được vào các vòng
|
- Bật liên tục vào vòng.
|
Mục tiêu 11: Trẻ thực hiện được động tác bật tách khép chân qua 7 ô
|
- Bật tách – khép chân qua 7 ô
|
Mục tiêu 12: Trẻ bật được qua vật cản cao 15-20cm
|
- Bật qua vật cản cao 15 - 20cm
|
Mục tiêu 13: Trẻ bật nhảy được từ trên cao 40cm - 45 cm xuống đất(CS 2)
|
- Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45 cm)
|
Mục tiêu 14: Trẻ bật xa được 40 -50cm (CS 1)
|
- Bật xa 40 - 50cm
|
Mục tiêu 15: Trẻ nhảy lò cò được 5m (CS 9)
|
- Nhảy lò cò 5m.
|
Mục tiêu 16: Trẻ tung và bắt được bóng bằng 2 tay
|
- Tung bóng lên cao và bắt (HĐNT)
|
Mục tiêu 17: Trẻ biết chuyền và bắt bóng qua đầu, qua chân
|
- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân (không làm rơi bóng; đón bóng bằng 2 tay) (HĐNT)
|
Mục tiêu 18: Trẻ biết tung, đập và bắt được bóng tại chỗ
|
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ
|
Mục tiêu 19: Trẻ thực hiện được động tác đi và đập bắt bóng (CS 10)
|
- Đi và đập bắt bóng (nảy 4 – 5 lần liên tiếp)
|
Mục tiêu 20: Trẻ biết ném và bắt bóng cho người đối diện trong khoảng cách 4m (CS 3)
|
- Ném và bắt bóng cho người đối diện (khoảng cách 4m) (Không ôm bóng vào ngực, bắt bóng bằng tay; di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng)
(HĐNT)
|
Mục tiêu 21: Trẻ bò được theo đường dích dắc qua 7 điểm
|
- Bò dích dắc qua 7 điểm (cách nhau 1,5m)
|
Mục tiêu 22: Trẻ bò được bằng 2 bàn tay và 2 bàn chân trong khoảng cách 4 - 5m
|
- Bò bằng bàn tay và bàn chân (4 - 5m)
|
Mục tiêu 23: Trẻ bò chui được qua ống dài 1,5m 0,6m
|
- Bò thấp chui qua ống (dài 1,5m x rộng 0,6m)
|
Mục tiêu 24: Trẻ biết trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 0,3m
|
- Trườn kết hợp trèo qua ghế (ghế dài 1,5m x rộng 0,3m x cao 0.35m))
|
Mục tiêu 25: Trẻ biết trèo lên và xuống được 7 gióng thang (CS 4)
|
- Trèo lên xuống 7 gióng thang (hoặc: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất)
|
Mục tiêu 26: Trẻ biết ném xa bằng 1 tay
|
- Ném xa bằng 1 tay
|
Mục tiêu 27: Trẻ biết ném xa bằng 2 tay
|
- Ném xa bằng 2 tay
|
Mục tiêu 28: Trẻ biết ném trúng đích ngang bằng 1 tay
|
- Ném trúng đích ngang bằng 1 tay
|
Mục tiêu 29: Trẻ biết ném trúng đích đứng bằng 1 tay
|
- Ném trúng đích đứng bằng 1 tay (xa 2m x cao 1,5m)
|
Mục tiêu 30: Trẻ biết ném trúng đích đứng bằng 2 tay
|
- Ném trúng đích đứng bằng 2 tay (xa 2m x cao 1,5m)
|
1.3 Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
|
Mục tiêu 31: Trẻ thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
|
- Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay
- Gập mở, lần lượt từng ngón tay
- Bẻ, nắn
- Lắp ráp
- Xé, cắt đường vòng cung
- Tô đồ theo nét
|
Mục tiêu 32: Trẻ biết tự cài cởi cúc, cài quai dép, đóng mở phéc mơ tuya…(CS 5)
|
- Tự cài cởi cúc, cài quai dép, đóng mở phéc mơ tuya.
- Tự mặc và cởi được áo
|
Mục tiêu 33: Trẻ biết thực hiện các hoạt động xâu, luồn, buộc dây
|
- Xâu, luồn, buộc dây
|
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
|
1.1 Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
|
Mục tiêu 34: Trẻ nhận biết được một số thực phẩm thông thường theo nhóm
|
Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 8 nhóm thực phẩm (gọi được tên thực phẩm theo nhóm chất)
+ Nhóm 1. Lương thực
+ Nhóm 2. Nhóm hạt các loại
+ Nhóm 3. Nhóm sữa và các sản phẩm từ sữa.
+ Nhóm 4. Nhóm thịt các loại, cá và hải sản.
+ Nhóm 5. Nhóm trứng và các sản phẩm của trứng.
+ Nhóm 6. Nhóm củ quả màu vàng, da cam, màu đỏ hoặc rau tươi có màu xanh sẫm.
+ Nhóm 7. Nhóm rau, củ, quả khác
+ Nhóm 8. Nhóm dầu ăn, mỡ các loại
|
Mục tiêu 35: Trẻ biết được một số cách chế biến thức ăn
|
Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống (nói được tên một số món ăn hàng ngày)
|
Mục tiêu 36: Trẻ kể được tên một số món ăn trong bữa ăn hàng ngày và các mối liên quan đến sức khoẻ (CS 19)
|
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.
|
1.2 Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
|
Mục tiêu 37: Trẻ có một số thói quen tốt trong việc giữ vệ sinh cơ thể (CS 18)
|
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|
Mục tiêu 38: Trẻ biết sử dụng các đồ dùng đúng cách
|
- Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.
- Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
|
Mục tiêu 39: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng, đánh răng, rửa mặt sạch sẽ (CS 15, 16)
|
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng
|
1.3 Giữ gìn sức khỏe và an toàn
|
Mục tiêu 40: Trẻ có một số thói quen tốt để giữ gìn sức khỏe (CS 17, 20)
|
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe (CS 20)
+ Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn
+ Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn
+ Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
+ Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường
- Một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh phòng bệnh (Đội mũ khi đi nắng, mặc ấm, mang tất; Che miệng khi hắt hơi, ho; Bỏ rác đúng nơi quy định)(CS 17)
|
Mục tiêu 41: Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh
|
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
|
Mục tiêu 42: Trẻ biết lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết
|
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
|
Mục tiêu 43: Trẻ nhận biết được một số trường hợp khẩn cấp, không an toàn và biết gọi người giúp đỡ (CS 22- 27)
|
Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ:
- Một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn hoặc người rơi xuống nước, ngã chảy máu…
- Một số trường hợp không an toàn (người lạ cho bánh kẹo, rủ đi chơi; ra khỏi nhà/lớp khi người lớn chưa cho phép)
- Khi đi lạc: nói tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân
|
|
|
Mục tiêu 44: Trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng của mình (CS 21)
|
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm (cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại trái cây có hạt dễ bị hóc, sặc), những nơi không an toàn (ao hồ, bể chứa nước, giếng, bụi rậm), những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (bàn là, bếp điện, phích nước nóng, các vật sắc nhọn)
|
Mục tiêu 45: Trẻ thực hiện được một số quy định nơi cộng cộng, ở trường
|
- Thực hiện một số quy định nơi cộng cộng, ở trường (Về nhà sau giờ học, không tự ý đi chơi; Đi trên vỉa hè bên phải, khi qua đường có người lớn dắt; Không leo trèo cây, ban công)
|
Mục tiêu 46: Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút (CS 14)
|
- Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
|
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
1. Khám phá khoa học
|
1.1 Các bộ phận của cơ thể con người
|
Mục tiêu 47: Trẻ gọi đúng tên các bộ phận và chức năng của các bộ phận đó
|
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
|
1.2 Đồ vật
|
* Đồ dùng, đồ chơi
|
Mục tiêu 48: Trẻ nhận biết được một số đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
|
- Đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu.
|
* Phương tiện giao thông
|
Mục tiêu 49: Trẻ biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông
|
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông
- Phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu.
|
1.3 Động vật và thực vật
|
Mục tiêu 50: Trẻ biết được một số đặc điểm, ích lợi, tác hại và quá trình phát triển, điều kiện sống và cách chăm sóc bảo vệ một số loại cây, hoa, quả (CS 93)
|
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của cây, hoa, quả.
- Quá trình phát triển, điều kiện sống của một số loại cây.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số cây, hoa, quả.
- Phân loại cây, hoa, quả, theo 2 - 3 dấu hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây với môi trường sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ cây.
|
Mục tiêu 51: Trẻ biết được một số đặc điểm, ích lợi, tác hại và quá trình phát triển, điều kiện sống và cách chăm sóc một số con vật (CS 93)
|
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật.
- Quá trình phát triển; điều kiện sống của một số con vật.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật.
- Phân loại con vật theo 2 - 3 dấu hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật.
|
1.4 Một số hiện tượng tự nhiên
|
Mục tiêu 52: Trẻ nhận biết đặc điểm của một số hiện tượng thời tiết (CS 95)
|
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. (CS 95)
|
Mục tiêu 53: Trẻ nhận biết một số đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước và cách bảo vệ nguồn nước
|
- Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.
- Một số đặc điểm, tính chất của nước.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
|
Mục tiêu 54: Trẻ nhận biết được đặc điểm, ích lợi của ngày, đêm, không khí, các nguồn ánh sáng
|
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
|
Mục tiêu 55: Trẻ biết được một số đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi
|
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
|
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
|
2.1 Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
|
Mục tiêu 56: Trẻ biết tạo nhóm, thêm bớt, tách gộp các chữ số trong phạm vi 10 (CS 104)
|
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
- Gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.
- Tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.
|
Mục tiêu 57: Trẻ nhận biết được ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
|
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe...).
|
2.2 Xếp tương ứng
|
Mục tiêu 58: Trẻ lựa chọn được những đối tượng có liên quan với nhau và loại được đối tượng không cùng nhóm (CS 115)
|
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
- Trẻ biết loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại
|
2.3 So sánh, sắp xếp theo quy tắc
|
Mục tiêu 59: Trẻ biết sắp xếp một số đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu
(CS 116)
|
- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
- Tạo ra qui tắc sắp xếp
|
2.4 Đo lường
|
Mục tiêu 60:Trẻ thực hiện được các thao tác đo độ dài, đo dung tích và nói được kết quả đo (CS 106)
|
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
|
2.5 Hình dạng
|
Mục tiêu 61: Trẻ gọi đúng tên và nêu được đặc điểm của các khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ (CS 107)
|
- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.
|
Mục tiêu 62: Trẻ biết lắp ghép để tạo ra một số hình bằng các cách khác nhau
|
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.
|
2.6 Định hướng trong không gian và định hướng thời gian
|
Mục tiêu 63: Trẻ xác định đúng vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn (CS 108)
|
- Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.
|
Mục tiêu 64: Trẻ nhận biết được hôm qua, hôm nay, ngày mai (CS 64)
|
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
|
Mục tiêu 65: Trẻ gọi được tên các thứ trong tuần, ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS 109, 111)
|
- Gọi tên các thứ trong tuần. (CS 109)
- Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS 111)
|
3. Khám phá xã hội
|
3.1 Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng
|
Mục tiêu 66: Trẻ nói đúng họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân mình (CS 27)
|
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.
|
Mục tiêu 67: Trẻ gọi đúng tên các bộ phận và chức năng của các bộ phận đó
|
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
|
Mục tiêu 68: Trẻ gọi đúng tên, công việc, sở thích của các thành viên trong gia đình, biết các hoạt động, nhu cầu và địa chỉ gia đình mình (CS 27)
|
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn).
- Nhu cầu của gia đình; Địa chỉ gia đình.
|
Mục tiêu 69: Trẻ nhận biết được những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non, công việc của các cô bác trong trường, đặc điểm ý thích của các bạn
|
- Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường.
- Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường
|
3.2 Một số nghề trong xã hội
|
Mục tiêu 70: Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương (CS 98)
|
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
- Đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề
|
3.3 Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa
|
Mục tiêu 71: Trẻ nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước (CS 97)
|
- Một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống (CS 97)
- Tên một số lễ hội, sự kiện văn hóa và các hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh của quê hương, đất nước.
|
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe
|
Mục tiêu 72: Trẻ hiểu được các từ khái quát, từ trái nghĩa (CS 63)
|
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa
|
Mục tiêu 73: Trẻ nghe, hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu liên tiếp (CS 62)
|
- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp.
|
Mục tiêu 74: Trẻ nghe, hiểu nội dung và sử dụng được các câu câu đơn, câu phức, câu mở rộng trong giao tiếp hàng ngày (CS 65,66)
|
- Nghe, hiểu nội dung các câu câu đơn, câu phức, câu mở rộng.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, phủ định, câu mệnh lệnh…
- Nói rõ ràng (CS 65)
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm, hình tượng trong sinh hoạt hàng ngày(CS 66).
|
Mục tiêu 75: Chú ý nghe và hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, ca dao, thơ…. (CS 64)
|
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố… phù hợp độ tuổi
|
2. Nói
|
Mục tiêu 76: Trẻ đọc diễn cảm các bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, hò vè…
|
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao…
|
Mục tiêu 77: Trẻ phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và thanh điệu
|
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và thanh điệu.
|
Mục tiêu 78: Trẻ biết cách đặt câu hỏi và trả lời đúng nội dung các câu hỏi (CS 67)
|
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “Tại sao?”; “Có gì giống nhau?”; “Có gì khác nhau?”; “Do đâu mà có?”
- Đặt các câu hỏi: “Tại sao?”; “Như thế nào?”; “Làm bằng gì?”…
|
Mục tiêu 79: Trẻ sử dụng đúng các từ và có thái độ phù hợp trong các tình huống giao tiếp (CS 61, 73,76,77)
|
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi. (CS 61)
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp (CS 73)
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói (CS 76)
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ biểu thị sự lễ phép phù hợp với tình huống (CS 77)
|
Mục tiêu 80: Trẻ chủ động, mạnh dạn và giao tiếp tốt với các bạn trong các hoạt động (CS 69, 72, 74,75,78)
|
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện (CS 72)
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động (CS 69)
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS 74)
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện. (CS 75)
- Không nói tục, chửi bậy. (CS 78)
|
Mục tiêu 81: Trẻ biết kể lại truyện đã được nghe kể (CS 71, 85)
|
- Kể lại truyện theo tranh minh họa, theo đồ vật, theo kinh nghiệm của bản thân. (CS 85)
- Kể có thay đổi một vài tình tiết (như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung truyện.
- Kể lại sự việc theo trình tự. (CS 71)
|
Mục tiêu 82: Trẻ biết thể hiện hành động, lời nói của các nhân vật trong truyện kể
|
- Đóng kịch.
- Đóng được vai nhân vật trong truyện.
|
3. Làm quen với việc đọc - viết
|
|
Mục tiêu 83: Trẻ nhận biết được một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (CS 82)
|
- Làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông…)
|
Mục tiêu 84: Trẻ nhận dạng được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt(CS 71, 84)
|
- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. (CS 84)
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói (CS 71)
|
Mục tiêu 85: Trẻ biết sao chép một số ký hiệu, chữ cái, chữ số, tên của mình (CS 85)
|
- Làm quen cách đọc – cách viết (hướng đọc, hướng viết).
- Tô đồ các nét chữ
- Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, chữ số, tên của mình.(CS 88)
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (CS 85)
|
Mục tiêu 86: Trẻ thích thú với việc “đọc” sách tranh truyện (CS 80)
|
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Thể hiện sự thích thú với sách. (CS 80)
- Có một số hành vi như người đọc sách: đọc sách từ trên xuống dưới, từ trái qua phải, từ đầu sách đến cuối sách (CS 83)
|
Mục tiêu 87: Trẻ biết cách “đọc” truyện (CS 79)
|
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- Làm quen cách đọc (hướng đọc, cách đọc), cách cầm sách, giở sách.
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh (CS 79)
|
Mục tiêu 88: Trẻ biết và thích “đọc” truyện (CS 84)
|
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
- “Đọc” theo truyện tranh đã biết (CS 84)
|
Mục tiêu 89: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sách (CS 81)
|
- Giữ gìn, bảo vệ sách.
|
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
1. Phát triển tình cảm
|
Mục tiêu 90: Trẻ có một số nhận thức về bản thân mình (CS 30, 90)
|
- Tên tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của bản thân. (CS 27)
- Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân (CS 30)
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
|
Mục tiêu 91: Trẻ biết tôn trọng bạn bè và người khác (CS 58,59,60)
|
- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân. (CS 58)
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.(CS 59)
- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. (CS 60)
|
Mục tiêu 92: Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc và bộc lộ cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (CS 36)
|
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt(CS 36)
|
Mục tiêu 93: Trẻ biết thay đổi cảm xúc phù hợp trong quá trình giao tiếp với người khác (CS 40 )
|
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh (CS 40)
|
Mục tiêu 94: Trẻ biết Bác Hồ là ai và thể hiện được lòng kính yêu Bác
|
- Kính yêu Bác Hồ: nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc…)
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
|
Mục tiêu 95: Trẻ biết thể hiện sự quan tâm đến di tích lịch sử, lễ hội, cảnh đẹp của quê hương đất nước
|
- Quan tâm đến di tích lịch sử, lễ hội, cảnh đẹp của quê hương đất nước: biết một vài di tích lịch sử, lễ hội, cảnh đẹp và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương đất nước
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
|
2. Phát triển kỹ năng xã hội
|
Mục tiêu 96: Trẻ biết một số thông tin về gia đình, trường lớp của mình (CS 27)
|
- Tên bố mẹ, địa chỉ nhà, số điện thoại
- Tên trường, tên lớp, tên cô giáo, tên bạn bè
- Một số quy định ở gia đình, trường lớp (Để đồ dùng đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường…)
- Vị trí và trách nhiệm của trẻ trong gia đình, lớp học.
|
Mục tiêu 97: Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với những người thân trong gia đình mình (CS 40,41)
|
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. (CS 37)
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích (CS 41)
- Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.
|
Mục tiêu 98: Trẻ có thói quen sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự (CS 54, 48)
|
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự (CS 48)
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
|
Mục tiêu 99: Trẻ hứng thú làm việc và cố gắng hoàn thành công việc được giao (CS 31, 99)
|
- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi)
- Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao(CS 31)
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (CS 99)
|
Mục tiêu 100: Trẻ biết cách giải quyết khó khăn khi thực hiện nhiệm vụ (CS 33,55)
|
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động (CS 33)
- Tìm cách giải quyết mâu thuẩn
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.(CS 55)
|
Mục tiêu 101: Trẻ thể hiện được sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh (CS 34, 49)
|
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến (CS 34)
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. (CS 49)
|
Mục tiêu 102: Trẻ thân thiện chơi với bạn bè và mọi người xung quanh (CS 52, 51)
|
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè (CS 50)
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn (CS 51)
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (CS 52)
|
Mục tiêu 103: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn (CS42,43,46)
|
- Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi (CS 42)
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (CS 43)
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên (CS 46)
|
Mục tiêu 104: Trẻ có ý thức chờ đến lượt (CS 47)
|
- Chờ đến lượt
|
Mục tiêu 105: Trẻ có ý thức và sẵn sàng giúp đỡ người khác (CS 51)
|
- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi (CS 44)
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (CS 45)
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
|
Mục tiêu 106: Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường, tiết kiệm điện, nước (CS 57)
|
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Tiết kiệm điện, nước.
|
Mục tiêu 107: Trẻ biết phân biệt những hành vi đúng - sai, tốt - xấu (CS 53)
|
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi đúng - sai, tốt - xấu
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. (CS 53)
|
Mục tiêu 108: Trẻ biết và thích thú chăm sóc con vật, cây cối (CS 39)
|
- Bảo vệ, chăm sóc cây cối.
- Bảo vệ, chăm sóc con vật
|
V. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật
|
Mục tiêu 109: Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật (CS 119)
|
- Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng
- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư; thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện
- Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của các tác phẩm tạo hình
|
2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
|
2.1 Âm nhạc
|
Mục tiêu 110: Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo các bài hát, bản nhạc (CS 99)
|
- Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển)(CS 99)
- Nghe và nhận ra sắc thái (vui buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.
|
Mục tiêu 111: Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp sắc thái tình cảm của các bài hát(CS 100)
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca, và thể hiện sắc thái, tình cảm của các bài hát trẻ em qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ.
|
Mục tiêu 112: Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc (CS 101)
|
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.
|
Mục tiêu 113: Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu
|
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu (nhanh chậm, phối hợp).
|
2.2 Tạo hình
|
Mục tiêu 114: Trẻ biết tự lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, phế liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích (CS 102)
|
- Tự lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, phế liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
|
Mục tiêu 115: Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, xé, cắt dán, xếp hình để tạo ra các sản phẩm
|
- Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
- Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
- Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối
- Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
|
Mục tiêu 116: Trẻ biết cách nhận xét các sản phẩm tạo hình
|
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.
|
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
|
3.1 Âm nhạc
|
Mục tiêu 117: Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức vận động
|
- Tự nghĩ ra các hình thức vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.
|
Mục tiêu 118: Trẻ biết đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (CS 117)
|
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (1 câu hoặc 1 đoạn)
|
Mục tiêu 119: Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát
|
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát
|
2. Tạo hình
|
Mục tiêu 120: Trẻ biết nói lên ý tưởng tạo hình của mình (CS 103)
|
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
|
Mục tiêu 121: Trẻ biết tự tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích
|
Mục tiêu 122: Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình
|
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
Mục tiêu 123: Trẻ biết vẽ hình và tô màu kín hình (CS 6)
|
- Vẽ hình
- Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ
|
Mục tiêu 124: Trẻ xé được giấy theo đường vòng cung
|
- Xé giấy theo đường vòng cung.
|
Mục tiêu 125: Trẻ xếp chồng được 12-15 khối theo mẫu
|
- Lắp ráp
- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu
|
Mục tiêu 126:Trẻ cắt được giấy theo đường vòng cung, theo đường viền của hình (CS 7)
|
- Cắt theo đường vòng cung,
- Cắt theo đường viền của hình vẽ
|
Mục tiêu 127:Trẻ dán được các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn(CS 8)
|
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu.
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
|