Search

Mẫu giáo lớn A

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC ĐỘ TUỔI 5 - 6 TUỔI A

NĂM HỌC 2019 – 2020

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động

1.1 Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp

 

-  Hô hấp: Hít vào, thở ra       

- Tay:

+ Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiểng chân)

+ Co và duỗi từng tay kết hợp kiễng chân

+ Vỗ 2 tay vào nhau (ra trước, phía sau, trên đầu);

+ Đánh xoay tròn hai vai

- Lưng, bụng, lườn:

+ Ngửa người ra sau, kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải sang trái.

+ Quay sang trái, sang phải, kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.

 + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.

- Chân:

+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau

+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang

+ Nhảy lên đưa 1 chân về trước, 1 chân về sau

1.2 Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động

Mục tiêu 2: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động

- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng (trong 10 giây) (HĐNT)

- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụyu gối (TDS)

+ Đi trên dây (dây đặt trên sàn) (HĐNT)

+ Đi bước chéo sang ngang (HĐNT, TDS)

+ Đi trên ghế thể dục (2 m x 0,25 m x 0,35m)

Mục tiêu 3: Trẻ thực hiện được vận động đi tiến lùi nối bàn chân

+ Đi nối bàn chân, tiến lùi (HĐNT, TDS)

 

Mục tiêu 4: Trẻ thực hiện được vận động đi trên ván kê dốc cao 0.3m

- Đi lên xuống ván dốc (dài 2m, rộng 0,3m) một đầu kê cao 0,3m.

Mục tiêu 5: Trẻ không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục (CS 11)

- Đi trên ghế thể dục đầu đội vật.

 

Mục tiêu 6:Trẻ thực hiện được vận động chạy 18m trong khoảng thời gian 10 giây (CS 12)

+ Chạy nhanh (chạy 18m trong khoảng 10 giây)

Mục tiêu 7: Trẻ biết chạy thay đổi tốc độ/hướng theo hiệu lệnh

- Chạy thay đổi tốc độ/hướng theo hiệu lệnh. (TDS)

Mục tiêu 8: Trẻ chạy liên tục được trong khoảng cách 150m (CS 13)

- Chạy liên tục 150m

Mục tiêu 9: Trẻ chạy giữ tốc độ chậm trong khoảng cách 100 - 120m

- Chạy chậm (100 - 120m)

Mục tiêu 10: Trẻ bật liên tục được vào các vòng

- Bật liên tục vào vòng.

Mục tiêu 11: Trẻ thực hiện được động tác bật tách khép chân qua 7 ô

- Bật tách – khép chân qua 7 ô

Mục tiêu 12: Trẻ bật được qua vật cản cao 15-20cm

- Bật qua vật cản cao 15 - 20cm

Mục tiêu 13: Trẻ bật nhảy được từ trên cao 40cm - 45 cm xuống đất(CS 2)

- Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45 cm)

Mục tiêu 14: Trẻ bật xa được 40 -50cm (CS 1)

- Bật xa 40 - 50cm

Mục tiêu 15: Trẻ nhảy lò cò được 5m (CS 9)

- Nhảy lò cò 5m.

Mục tiêu 16: Trẻ tung và bắt được bóng bằng 2 tay

- Tung bóng lên cao và bắt (HĐNT)

Mục tiêu 17: Trẻ biết chuyền và bắt bóng qua đầu, qua chân

- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân (không làm rơi bóng; đón bóng bằng 2 tay) (HĐNT)

Mục tiêu 18: Trẻ biết tung, đập và bắt được bóng tại chỗ

- Tung, đập bắt bóng tại chỗ

Mục tiêu 19: Trẻ thực hiện được động tác đi và đập bắt bóng (CS 10)

- Đi và đập bắt bóng (nảy 4 – 5 lần liên tiếp)

Mục tiêu 20: Trẻ biết ném và bắt bóng cho người đối diện trong khoảng cách 4m  (CS 3)

- Ném và bắt bóng cho người đối diện (khoảng cách 4m) (Không ôm bóng vào ngực, bắt bóng bằng tay; di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng)

(HĐNT)

Mục tiêu 21: Trẻ bò được theo đường dích dắc qua 7 điểm

- Bò dích dắc qua 7 điểm (cách nhau 1,5m)

 

Mục tiêu 22: Trẻ bò được bằng 2 bàn tay và 2 bàn chân trong khoảng cách 4 - 5m

- Bò bằng bàn tay và bàn chân (4 - 5m)

Mục tiêu 23: Trẻ bò chui được qua ống dài 1,5m  0,6m

- Bò thấp chui qua ống (dài 1,5m x rộng 0,6m)

Mục tiêu 24: Trẻ biết trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 0,3m

- Trườn kết hợp trèo qua ghế (ghế dài 1,5m x rộng 0,3m x cao 0.35m))

Mục tiêu 25: Trẻ biết trèo lên và xuống được 7 gióng thang (CS 4)

- Trèo lên xuống 7 gióng thang (hoặc: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất)

Mục tiêu 26: Trẻ biết ném xa bằng 1 tay

- Ném xa bằng 1 tay

Mục tiêu 27: Trẻ biết ném xa bằng 2 tay

- Ném xa bằng 2 tay

Mục tiêu 28: Trẻ biết ném trúng đích ngang bằng 1 tay

- Ném trúng đích ngang bằng 1 tay

 

Mục tiêu 29: Trẻ biết ném trúng đích đứng bằng 1 tay

- Ném trúng đích đứng bằng 1 tay (xa 2m x cao 1,5m)

Mục tiêu 30: Trẻ biết ném trúng đích đứng bằng 2 tay

- Ném trúng đích đứng bằng 2 tay (xa 2m x cao 1,5m)

1.3 Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ

Mục tiêu 31: Trẻ thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt

- Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay

- Gập mở, lần lượt từng ngón tay

- Bẻ, nắn

- Lắp ráp

- Xé, cắt đường vòng cung

- Tô đồ theo nét

Mục tiêu 32: Trẻ biết tự cài cởi cúc, cài quai dép, đóng mở phéc mơ tuya…(CS 5)

- Tự cài cởi cúc, cài quai dép, đóng mở phéc mơ tuya.

- Tự mặc và cởi được áo

Mục tiêu 33: Trẻ biết thực hiện các hoạt động xâu, luồn, buộc dây

- Xâu, luồn, buộc dây

2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1.1 Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

Mục tiêu 34: Trẻ nhận biết được một số thực phẩm thông thường theo nhóm

 

Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 8 nhóm thực phẩm (gọi được tên thực phẩm theo nhóm chất)

+ Nhóm 1. Lương thực

+ Nhóm 2. Nhóm hạt các loại

+ Nhóm 3. Nhóm sữa và các sản phẩm từ sữa.

+ Nhóm 4. Nhóm thịt các loại, cá và hải sản.

+ Nhóm 5. Nhóm trứng và các sản phẩm của trứng.

+ Nhóm 6. Nhóm củ quả màu vàng, da cam, màu đỏ hoặc rau tươi có màu xanh sẫm.

+ Nhóm 7. Nhóm rau, củ, quả khác

+ Nhóm 8. Nhóm dầu ăn, mỡ các loại

Mục tiêu 35: Trẻ biết được một số cách chế biến thức ăn

Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống (nói được tên một số món ăn hàng ngày)

Mục tiêu 36: Trẻ kể được tên một số món ăn trong bữa ăn hàng ngày và các mối liên quan đến sức khoẻ (CS 19)

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).

- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.

1.2 Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

Mục tiêu 37: Trẻ có một số thói quen tốt trong việc giữ vệ sinh cơ thể (CS 18)

 

- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp

- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng

- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.

Mục tiêu 38: Trẻ biết sử dụng các đồ dùng đúng cách

 

- Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.

- Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách

Mục tiêu 39: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng, đánh răng, rửa mặt sạch sẽ (CS 15, 16)

- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng

1.3 Giữ gìn sức khỏe và an toàn

Mục tiêu 40: Trẻ có một số thói quen tốt để giữ gìn sức khỏe (CS 17, 20)

- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe (CS 20)

+ Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn

+ Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn

+ Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau

+ Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường

- Một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh phòng bệnh (Đội mũ khi đi nắng, mặc ấm, mang tất; Che miệng khi hắt hơi, ho; Bỏ rác đúng nơi quy định)(CS 17)

Mục tiêu 41: Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh

Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

Mục tiêu 42: Trẻ biết lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết

- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.

- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

Mục tiêu 43: Trẻ nhận biết được một số trường hợp khẩn cấp, không an toàn và biết gọi người giúp đỡ (CS 22- 27)

Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ:

- Một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn hoặc người rơi xuống nước, ngã chảy máu…

- Một số trường hợp không an toàn (người lạ cho bánh kẹo, rủ đi chơi; ra khỏi nhà/lớp khi người lớn chưa cho phép)

- Khi đi lạc: nói tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân

 

 

Mục tiêu 44: Trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng của mình (CS 21)

- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm (cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại trái cây có hạt dễ bị hóc, sặc), những nơi không an toàn (ao hồ, bể chứa nước, giếng, bụi rậm), những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng (bàn là, bếp điện, phích nước nóng, các vật sắc nhọn)

Mục tiêu 45: Trẻ thực hiện được một số quy định nơi cộng cộng, ở trường

- Thực hiện một số quy định nơi cộng cộng, ở trường (Về nhà sau giờ học, không tự ý đi chơi; Đi trên vỉa hè bên phải, khi qua đường có người lớn dắt; Không leo trèo cây, ban công)

Mục tiêu 46: Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút (CS 14)

- Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.

II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá khoa học

1.1 Các bộ phận của cơ thể con người

Mục tiêu 47: Trẻ gọi đúng tên các bộ phận và chức năng của các bộ phận đó

- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

1.2 Đồ vật

* Đồ dùng, đồ chơi

Mục tiêu 48: Trẻ nhận biết được một số đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi

- Đặc điểm, công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.

- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu.

* Phương tiện giao thông

Mục tiêu 49: Trẻ biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông

 

- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông

- Phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu.

1.3 Động vật và thực vật

Mục tiêu 50: Trẻ biết được một số đặc điểm, ích lợi, tác hại và quá trình phát triển, điều kiện sống và cách chăm sóc bảo vệ một số loại cây, hoa, quả (CS 93)

- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của cây, hoa, quả.

- Quá trình phát triển, điều kiện sống của một số loại cây.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số cây, hoa, quả.

- Phân loại cây, hoa, quả, theo 2 - 3 dấu hiệu.

- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây với môi trường sống.

- Cách chăm sóc và bảo vệ cây.

Mục tiêu 51: Trẻ biết được một số đặc điểm, ích lợi, tác hại và quá trình phát triển, điều kiện sống và cách chăm sóc một số con vật (CS 93)

- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật.

 - Quá trình phát triển; điều kiện sống của một số con vật.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật.

- Phân loại con vật theo 2 - 3 dấu hiệu.

- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống.

- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật.

1.4 Một số hiện tượng tự nhiên

Mục tiêu 52: Trẻ nhận biết đặc điểm của một số hiện tượng thời tiết (CS 95)

- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.

- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.

- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. (CS 95)

Mục tiêu 53: Trẻ nhận biết một số đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước và cách bảo vệ nguồn nước

- Các nguồn nước trong môi trường sống.

- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.

- Một số đặc điểm, tính chất của nước.

- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.

Mục tiêu 54: Trẻ nhận biết được đặc điểm, ích lợi của ngày, đêm, không khí, các nguồn ánh sáng

- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.

- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.

Mục tiêu 55: Trẻ biết được một số đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi

- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

2.1 Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm

Mục tiêu 56: Trẻ biết tạo nhóm, thêm bớt, tách gộp các chữ số trong phạm vi 10 (CS 104)

 

- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.

- Gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.

- Tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.

Mục tiêu 57: Trẻ nhận biết được ý nghĩa của  các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày

- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe...).

2.2 Xếp tương ứng

Mục tiêu 58: Trẻ lựa chọn được những đối tượng có liên quan với nhau và loại được đối tượng không cùng nhóm (CS 115)

 

- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.

- Trẻ biết loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại 

2.3 So sánh, sắp xếp theo quy tắc

Mục tiêu 59: Trẻ biết sắp xếp một số đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu

(CS 116)

- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.

- Tạo ra qui tắc sắp xếp

2.4 Đo lường

Mục tiêu 60:Trẻ thực hiện được các thao tác đo độ dài, đo dung tích và nói được kết quả đo (CS 106)

- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.

- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

2.5 Hình dạng

Mục tiêu 61: Trẻ gọi đúng tên và nêu được đặc điểm của các khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ (CS 107)

- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.

Mục tiêu 62: Trẻ biết lắp ghép để tạo ra một số hình bằng các cách khác nhau

- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.

- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.

2.6 Định hướng trong không gian và định hướng thời gian

Mục tiêu 63: Trẻ xác định đúng vị trí của đồ vật  so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn (CS 108)

 

- Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.

Mục tiêu 64: Trẻ nhận biết được hôm qua, hôm nay, ngày mai (CS 64)

- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.

Mục tiêu 65: Trẻ gọi được tên các thứ trong tuần, ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS 109, 111)

- Gọi tên các thứ trong tuần. (CS 109)

 

- Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS 111)

3. Khám phá xã hội

3.1 Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng

Mục tiêu 66: Trẻ nói đúng họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân mình (CS 27)

- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.

Mục tiêu 67: Trẻ gọi đúng tên các bộ phận và chức năng của các bộ phận đó

- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

Mục tiêu 68: Trẻ gọi đúng tên, công việc, sở thích của các thành viên trong gia đình, biết các hoạt động, nhu cầu và địa chỉ gia đình mình (CS 27)

 

- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn).

- Nhu cầu của gia đình; Địa chỉ gia đình.

Mục tiêu 69: Trẻ  nhận biết được những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non, công việc của các cô bác trong trường, đặc điểm ý thích của các bạn

 

- Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường.

- Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường

3.2 Một số nghề trong xã hội

Mục tiêu 70: Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương (CS 98)

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.

- Đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề

3.3 Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa

Mục tiêu 71: Trẻ nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước (CS 97)

 

 

- Một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống (CS 97)

- Tên một số lễ hội, sự kiện văn hóa và các hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội

- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh của quê hương, đất nước.

III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

1. Nghe

Mục tiêu 72: Trẻ hiểu được các từ khái quát, từ trái nghĩa (CS 63)

- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa

Mục tiêu 73: Trẻ nghe, hiểu và làm theo được  2-3 yêu cầu liên tiếp (CS 62)

- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp.

Mục tiêu 74: Trẻ nghe, hiểu nội dung và sử dụng được các câu câu đơn, câu phức, câu mở rộng trong giao tiếp hàng ngày (CS 65,66)

- Nghe, hiểu nội dung các câu câu đơn, câu phức, câu mở rộng.

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, phủ định, câu mệnh lệnh…

- Nói rõ ràng (CS 65)

- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm, hình tượng trong sinh hoạt hàng ngày(CS 66).

Mục tiêu 75: Chú ý nghe và hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, ca dao, thơ…. (CS 64)

 

- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp độ tuổi.

- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố… phù hợp độ tuổi

2. Nói

Mục tiêu 76: Trẻ đọc diễn cảm các bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, hò vè…

- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao…

 

Mục tiêu 77: Trẻ phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và thanh điệu

- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và thanh điệu.

 

Mục tiêu 78: Trẻ biết cách đặt câu hỏi và trả lời đúng nội dung các câu hỏi (CS 67)

 

- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “Tại sao?”; “Có gì giống nhau?”; “Có gì khác nhau?”; “Do đâu mà có?”

- Đặt các câu hỏi: “Tại sao?”; “Như thế nào?”; “Làm bằng gì?”…

Mục tiêu 79: Trẻ sử dụng đúng các từ và có thái độ phù hợp trong các tình huống giao tiếp (CS 61, 73,76,77)

- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi. (CS 61)

- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp (CS 73)

- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói (CS 76)

- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ biểu thị sự lễ phép phù hợp với tình huống (CS 77)

Mục tiêu 80: Trẻ chủ động, mạnh dạn và giao tiếp tốt với các bạn trong các hoạt động (CS 69, 72, 74,75,78)

- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện (CS 72)

- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động (CS 69)

- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS 74)

- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện. (CS 75)

- Không nói tục, chửi bậy. (CS 78)

Mục tiêu 81: Trẻ biết kể lại truyện đã được nghe kể (CS 71, 85)

- Kể lại truyện theo tranh minh họa, theo đồ vật, theo kinh nghiệm của bản thân. (CS 85)

- Kể có thay đổi một vài tình tiết (như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung truyện.

- Kể lại sự việc theo trình tự. (CS 71)

Mục tiêu 82: Trẻ biết thể hiện hành động, lời nói của các nhân vật trong truyện kể

- Đóng kịch.

- Đóng được vai nhân vật trong truyện.

3. Làm quen với việc đọc - viết

 

Mục tiêu 83: Trẻ nhận biết được một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (CS 82)

 

- Làm quen một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông…)

Mục tiêu 84: Trẻ nhận dạng được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt(CS 71, 84)

 

- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. (CS 84)

- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói (CS 71)

Mục tiêu 85: Trẻ biết sao chép một số ký hiệu, chữ cái, chữ số, tên của mình (CS 85)

 

- Làm quen cách đọc – cách viết (hướng đọc, hướng viết).

- Tô đồ các nét chữ

- Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, chữ số, tên của mình.(CS 88)

- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (CS 85)

Mục tiêu 86: Trẻ thích thú với việc “đọc” sách tranh truyện (CS 80)

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau

- Thể hiện sự thích thú với sách. (CS 80)

- Có một số hành vi như người đọc sách: đọc sách từ trên xuống dưới, từ trái qua phải, từ đầu sách đến cuối sách (CS 83)

Mục tiêu 87: Trẻ biết cách “đọc” truyện (CS 79)

- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.

- Làm quen cách đọc (hướng đọc, cách đọc), cách cầm sách, giở sách.

- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh (CS 79)

Mục tiêu 88: Trẻ biết và thích “đọc” truyện (CS 84)

- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.

- “Đọc” theo truyện tranh đã biết (CS 84)

Mục tiêu 89: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sách (CS 81)

- Giữ gìn, bảo vệ sách.

IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI

1. Phát triển tình cảm

Mục tiêu 90: Trẻ có một số nhận thức về bản thân mình (CS 30, 90)

- Tên tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của bản thân. (CS 27)

- Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân (CS 30)

- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.

Mục tiêu 91: Trẻ biết tôn trọng bạn bè và người khác (CS 58,59,60)

- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân. (CS 58)

- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.(CS 59)

- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. (CS 60)

Mục tiêu 92: Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc và bộc lộ cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (CS 36)

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.

- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt(CS 36)

Mục tiêu 93: Trẻ biết thay đổi cảm xúc phù hợp trong quá trình giao tiếp với người khác (CS 40 )

- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.

- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh (CS 40)

Mục tiêu 94: Trẻ biết Bác Hồ là ai và thể hiện được lòng kính yêu Bác

- Kính yêu Bác Hồ: nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc…)

- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.

Mục tiêu 95: Trẻ biết thể hiện sự quan tâm đến di tích lịch sử, lễ hội, cảnh đẹp của quê hương đất nước

- Quan tâm đến di tích lịch sử, lễ hội, cảnh đẹp của quê hương đất nước: biết một vài di tích lịch sử, lễ hội, cảnh đẹp và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương đất nước

- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp

2. Phát triển kỹ năng xã hội

Mục tiêu 96: Trẻ biết một số thông tin về gia đình, trường lớp của mình (CS 27)

- Tên bố mẹ, địa chỉ nhà, số điện thoại

- Tên trường, tên lớp, tên cô giáo, tên bạn bè

- Một số quy định ở gia đình, trường lớp (Để đồ dùng đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường…)

- Vị trí và trách nhiệm của trẻ trong gia đình, lớp học.

Mục tiêu 97: Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với những người thân trong gia đình mình (CS 40,41)

- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. (CS 37)

- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích (CS 41)

- Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.

Mục tiêu 98: Trẻ có thói quen sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự (CS 54, 48)

- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự (CS 48)

- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.

Mục tiêu 99: Trẻ hứng thú làm việc và cố gắng hoàn thành công việc được giao (CS 31, 99)

- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi)

- Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao(CS 31)

- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (CS 99)

Mục tiêu 100: Trẻ biết cách giải quyết khó khăn khi thực hiện nhiệm vụ (CS 33,55)

- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động (CS 33)

- Tìm cách giải quyết mâu thuẩn

- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.(CS 55)

Mục tiêu 101: Trẻ thể hiện được sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh (CS 34, 49)

 

- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến (CS 34)

- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận

- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. (CS 49)

Mục tiêu 102: Trẻ thân thiện chơi với bạn bè và mọi người xung quanh (CS 52, 51)

 

- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè (CS 50)

- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn (CS 51)

- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (CS 52)

Mục tiêu 103: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn (CS42,43,46)

 

- Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi (CS 42)

- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (CS 43)

- Có nhóm bạn chơi thường xuyên (CS 46)

Mục tiêu 104: Trẻ có ý thức chờ đến lượt (CS 47)

- Chờ đến lượt

Mục tiêu 105: Trẻ có ý thức và sẵn sàng giúp đỡ người khác (CS 51)

 

- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi (CS 44)

- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (CS 45)

- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.

Mục tiêu 106: Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường, tiết kiệm điện, nước (CS 57)

- Giữ gìn vệ sinh môi trường.

- Tiết kiệm điện, nước.

Mục tiêu 107: Trẻ biết phân biệt những hành vi đúng - sai, tốt - xấu (CS 53)

 

- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi đúng - sai, tốt - xấu

- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. (CS 53)

Mục tiêu 108: Trẻ biết và thích thú chăm sóc con vật, cây cối (CS 39)

 

 

- Bảo vệ, chăm sóc cây cối.

- Bảo vệ, chăm sóc con vật

V. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật

Mục tiêu 109: Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật (CS 119)

- Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng

- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư; thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện

- Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của các tác phẩm tạo hình

2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình

2.1 Âm nhạc

Mục tiêu 110: Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo các bài hát, bản nhạc (CS 99)

- Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển)(CS 99)

- Nghe và nhận ra sắc thái (vui buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.

Mục tiêu 111: Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp sắc thái tình cảm của các bài hát(CS 100)

 

- Hát đúng giai điệu, lời ca, và thể hiện sắc thái, tình cảm của các bài hát trẻ em qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ.

Mục tiêu 112: Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc (CS 101)

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.

Mục tiêu 113: Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu

- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu (nhanh chậm, phối hợp).

2.2 Tạo hình

Mục tiêu 114: Trẻ biết tự lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, phế liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích (CS 102)

- Tự lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, phế liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.

Mục tiêu 115: Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, xé, cắt dán, xếp hình để tạo ra các sản phẩm

- Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối

- Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối

- Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối

- Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối

Mục tiêu 116: Trẻ biết cách nhận xét các sản phẩm tạo hình

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.

3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật

3.1 Âm nhạc

Mục tiêu 117: Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức vận động

- Tự nghĩ ra các hình thức vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.

Mục tiêu 118: Trẻ biết đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (CS 117)

- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (1 câu hoặc 1 đoạn)

Mục tiêu 119: Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát

- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát

2. Tạo hình

Mục tiêu 120: Trẻ biết nói lên ý tưởng tạo hình của mình (CS 103)

- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.

 

Mục tiêu 121: Trẻ biết tự tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích

- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích

Mục tiêu 122: Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình

- Đặt tên cho sản phẩm của mình.

 

Mục tiêu 123: Trẻ  biết vẽ hình và tô màu kín hình (CS 6)

 

 

- Vẽ hình

- Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ

Mục tiêu 124: Trẻ xé được giấy theo đường vòng cung

- Xé giấy theo đường vòng cung.

Mục tiêu 125: Trẻ xếp chồng được 12-15 khối theo mẫu

- Lắp ráp

- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu

Mục tiêu 126:Trẻ cắt được giấy theo đường vòng cung, theo đường viền của hình (CS 7)

- Cắt theo đường vòng cung,

- Cắt theo đường viền của hình vẽ

Mục tiêu 127:Trẻ dán được các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn(CS 8)

 

- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu.

- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.

 

  • Ngày cập nhật: 15/08/2022
  • Ngày đăng: 15/08/2022
In nội dung

KẾ HOẠCH TUẦN 1:  TẾT- MÙA XUÂN

(Từ ngày 07/01/2019 – 11/01/2019)

Thứ/HĐ

HAI

07/01/2019

BA

08/01/2019

09/01/2019

NĂM

10/01/2019

SÁU

11/01/2019

Đón trẻ

TDsáng

- Trò chuyện với trẻ về mùa xuân, thời tiết quang cảnh mùa xuân

- Thể dục sáng xem kế hoạch tuần 1

Hoạt động Học

Bật liên tục qua các vòng 

Trang trí bưu thiếp ngày tết

Sắp xếp theo quy tắc

Kể chuyện bánh chưng, bánh giày

Dạy hát “em thêm 1 tuổi”

 

 

 

Chơi

hoạt động ở các góc

* Góc xây dựng: Xây “chợ tết”, lắp ráp theo nguyên tắc đơn giản.

* Góc phân vai: Bán hàng hoa, hàng tết. Gia đình mua trang trí sắm tết.

* Góc âm nhạc: Hát, đọc thơ mừng xuân, Múa hát theo băng chủ điểm: Tết đang vào nhà, Sắp đến Tết rồi, Chúc xuân, Tết đến rồi, Em thêm một tuổi…

* Góc tạo hình: Vẽ, xé dán, làm hoa đào, hoa mai, làm thiệp, nặn quả ngày tết,..

 * Góc học tập:

- Góc toán: Làm bài tập toán, gạch chân chữ cái đã học trong bài thơ về tết, chơi lô tô, domino, chơi ghép hình, làm album hoa quả ngày tết,…

- Góc chữ cái: Sao chép bài thơ “tết đang vào nhà”. Sao chép từ có chữ đã học, tô viết chữ b, d, đ…

* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, quan sát cây nảy mầm.

Chơi hoạt động ngoài trời

 *Quan sát bầu trời mùa xuân

* Chơi:

- Mèo bắt chuột  

- Kéo cưa lừa xẻ

* Chơi tự do

 * Quan sát cây hoa mai (hoa đào)

* Chơi:

- Đi cà kheo

- Tung và bắt bóng

* Chơi tự do

* Vẽ hoa lá mùa xuân trên sân

* Chơi:

- Cứng mềm

- Cướp cờ

* Chơi tự do

* Thí nghiệm “sự đổi màu của hoa cúc trắng”

 * Chơi:

- Ném còn

- Bịt mắt tìm bạn.

* Chơi tự do

*Trẻ tập viết các số từ 1-10

trên sân

* Chơi:

- Rồng rắn

- Lộn cầu vồng

* Chơi tự do

Ăn ngủ

- Rèn luyện trẻ câu chúc Tết mọi người, ăn uống dạo chơi trong ngày tết

Chơi HĐ theo ý thích

Chơi: Bạn nào đúng

Xem video về những tấm gương ngoan

Hướng dẫn cách chải tóc

Lau dọn sắp xếp đồ dùng đồ chơi

Chơi ở các góc

Trả trẻ

- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân và ra về

             

KẾ HOẠCH TUẦN 2:  BÉ VUI ĐÓN TẾT

(Từ ngày 14/01/2019 – 18//01/2019)

Thứ/HĐ

HAI

14/01/2019

BA

15/01/2019

16/01/2019

NĂM

17/01/2019

SÁU

18/01/2019

Đón trẻ

TDsáng

- Trò chuyện với trẻ về Tết Nguyên Đán, chuẩn bị đón Tết

- Thể dục sáng xem kế hoạch tuần 2

Hoạt động Học

Trèo lên xuống thang

Bé tìm hiểu về tết nguyên đán

VTTTC bài “Bé chúc tết

Thơ “tết đang vào nhà”

Tạo hình  hoa bằng dấu vân tay

 

 

 

Chơi

Hoạt ở các động góc

* Góc xây dựng: Xây “vườn hoa xuân”, lắp ráp theo nguyên tắc đơn giản.

* Góc phân vai: Bán hàng tết. Gia đình mua trang trí sắm tết.

* Góc âm nhạc: Hát, đọc thơ mừng xuân, Múa hát theo băng chủ điểm: Tết đang vào nhà, Sắp đến Tết rồi, Chúc xuân, Tết đến rồi, …

* Góc tạo hình: Gói bánh chưng, bánh tét, tô màu, cắt dán, vẽ hoa đào, hoa mai, mâm ngũ quả, tranh ngày tết, làm thiệp,…

* Góc học tập:

- Góc toán: Làm bài tập toán, chơi domino chữ cái - số, chơi ghép hình,…

- Góc chữ cái: Gạch chân chữ cái đã học trong bài thơ về tết, tô viết chữ b, d, đ

* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, quan sát cây nảy mầm.

Chơi hoạt động ngoài trời

 * Trò chuyện về ngày tết Nguyên Đán

* Chơi:

-Mèobắt chuột -Kéo cưa lừa xẻ

* Chơi tự do

 * Vẽ ttheo ý thích trên sân

* Chơi:

- Đi cà kheo

- Tung và bắt bóng

* Chơi tự do

* Quan sát thời tiết

* Chơi:

- Cứng mềm

- Cướp cờ

* Chơi tự do

* Tập viết các chữ cái đã học trên sân

* Chơi:

- Ném còn

- Bịt mắt tìm bạn.

* Chơi tự do

*Thí nghiệm Sự dịch chuyển của nước

 * Chơi:

-  Lộn cầu vồng

- Chạy tiếp cờ

* Chơi tự do

Ăn ngủ

- Rèn luyện trẻ câu chúc Tết mọi người, ăn uống dạo chơi trong ngày tết

Chơi HĐ theo ý thích

Chơi “bịt mắt đánh trống

Chơi tự do ở các góc

Pha nước chanh

Tập mặc áo khoác có dây kéo

Lau dọn sắp xếp đồ chơi

Trả trẻ

- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân và ra về

 

  • Ngày cập nhật: 15/08/2022
  • Ngày đăng: 15/08/2022
In nội dung

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC

LỚP MẪU GIÁO LỚN A - NĂM HỌC: 2018 – 2019

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Dinh dưỡng sức khỏe

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ biết tự mặc, cởi được quần, áo (MT 5)

 

 

 

 

- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (MT 15)

 

- Trẻ biết tự rửa mặt, chải răng hằng ngày (MT 16)

- Tập luyện kỹ năng

+ Mặc quần áo đúng cách

+ Cài và mở được hết các cúc áo .

+ So hai vạt áo và hai ống quần không bị lệch

- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn (Khi rửa không làm ướt quần áo…)

- Tập luyện kỹ năng: tự rửa mặt đánh răng, lau mặt hằng ngày.

- Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp (MT 17)

- Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (MT 18)

 

 

- Trẻ biết giữ quần áo sạch sẽ.

- Trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong gữa ăn hàng ngày (MT 19)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.

 

- Trẻ biết ăn nhiều thức ăn khác nhau.

 

- Trẻ biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe (MT 20)

 

 

- Trẻ nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm

(MT 21)

 

 

- Trẻ biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (MT 22)

 

 

 

 

- Trẻ không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm

(MT 23)

 

 

- Trẻ không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép (MT 24)

 

 

 

- Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (MT 25)

 

 

- Trẻ biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc (MT 26)

 

- Trẻ biết đi  ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh

 

- Trẻ biết đi bộ trên vỉa hè, đi sang đường có người lớn dắt, đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.

- Che miệng và quay đi nơi khác khi ho, ngáp, hắt hơi.

- Chải tóc hoặc vuốt tóc khi rối, buộc tóc, thắt tóc

- Chỉnh lại quần áo cho ngay ngắn hoặc phủi bẩn.

- Giữ gìn áo quần sạch sẽ, ngay ngắn.

- Gọi tên các món ăn hằng ngày và các dạng chế biến đơn giản: Rau luộc, xào, nấu canh, kho, cơm…và phân biệt được 4 nhóm thực phẩm: Đạm, béo, bột đường, Viatmin và khoáng chất. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày.

- Nhận biết các dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.

- Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn, thức uống.

- Tập luyện kỹ năng sử dụng đồ dùng ăn uống thành thạo.

- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau và ích lợi của việc ăn uống đủ chất.

- Kể được một số đồ ăn đồ uống không tốt cho sức khỏe. VD: Cơm thiu, nước lã, quả xanh…

- Nhận ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn ôi thiu. Không ăn uống những thức ăn đó. Ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì.

+ Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm.

+ Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi và khi người lớn không cho phép. 

- Nhận biết bàn là, bếp điện, phích nước nóng…là những vật dụng nguy hiểm, không nghịch với vật sắc nhọn: Dao, kéo… Nhận biết những nơi hồ ao, giếng …là nơi nguy hiểm khi đến gần.

- Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm. Kể được tác hại của một số việc làm gây nguy hiểm đối với bản thân và những người xung quanh

- Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh

- Nhận ra một số việc làm gây nguy hiểm: Biết không tự ý uống thuốc, biết uống rượu, café, hút thuốc lá… không tốt cho sức khỏe .

- Đưa mắt nhìn người thân hoặc hỏi ý kiến khi nhận quà từ người lạ.

- Không theo khi người lạ rủ. Kêu người lớn khi bị ép đi hoặc mách người lớn khi có sự cố xảy ra với bạn.

+ Nhớ địa chỉ nơi ở số điện thoại người thân khi bị lạc, gọi người lớn giúp đỡ.

- Kêu cứu/ Gọi người xung quanh giúp đỡ khi mình hoặc người khác bị đánh, bị ngã, chảy máu hoặc chạy khỏi nơi nguy hiểm khi cháy nổ…

- Kể được một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút hoặc ngửi phải khói thuốc lá.

- Thể hiện thái độ không đồng tình với người hút thuốc lá bằng lời nói hoặc hành động.

- Đi  ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh và ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

- Đi bộ trên vỉa hè, đi sang đường có người lớn dắt, đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.

2. Phát triển vận động

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ biết đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát (2m x0,25m x 0,35m) (MT 11)

- Trẻ thực hiện chạy 18 m trong khoảng thời gian 10 giây (MT 12)

 

- Trẻ thực hiện bật xa tối thiểu 50cm (MT 1)

 

- Trẻ biết nhảy xuống từ độ cao 40 cm  (MT 2)

- Trẻ biết ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m (MT 3)

 

 

 

 

 

- Trẻ biết đập và bắt được bóng bằng 2 tay (MT 10)

 

 

 

- Trẻ thực hiện được trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất (MT 4)

- Trẻ biết nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu (MT 9)

 

- Trẻ thực hiện chạy liên tục 120m không hạn chế thời gian (MT 13)

 

 

 

- Trẻ biết trườn sấp bàn tay, cẳng chân sát sàn

 

- Trẻ biết bò chui qua cổng không chạm lưng  vào cổng

- Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát (2m x0,25m x 0,35m)

- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây. Phối hợp chân tay nhịp nhàng

- Bật qua vật cản 50-60 cm

 

- Lấy đà và bật nhảy xuống 40-45cm

- Di chuyển theo hướng bóng để bắt bóng. Bắt bóng bằng hai tay, không ôm bóng vào ngực.

- Ném trúng đích đứng (xa 2m x cao 1,5m)

- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

 

- Tung, đập và bắt bóng bằng hai tay.

- Đi, đập và bắt bóng nảy 4-5 liên tiếp.

- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân

 

- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất

- Nhảy lò cò 5 bước liên tục về phía trước và đổi chân khi có yêu cầu

- Không dừng lại hoặc bị ngã khi đổi chân.

 

- Chạy liên tục 120m không hạn chế thời gian. Chạy với tốc độ chậm, phối hợp tay chân nhịp nhàng. Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2-3 phút. Không có biểu hiện quá mệt mỏi: Thở gấp, hổn hển kéo dài…

- Trườn sấp bàn tay, cẳng chân sát sàn, khi trườn phối hợp tay nọ chân kia nhịp nhàng.

- Bò chui qua cổng không chạm lưng  vào cổng ( Bò qua 4 cổng, bò qua dây…)

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1.  Khám phá khoa học

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

a) Các bộ phận của cơ thể con người

- Trẻ gọi tên các bộ phận trên cơ thể con người và các chức năng của các bộ phận đó

 

b) Đồ vật

- Trẻ nêu được đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Trẻ nhận biết mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc.

- Trẻ so sánh và phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu (công dụng và chất liệu) (MT 96)

 

 

- Trẻ nói được đặc điểm công dụng của một số PTGT quen thuộc và phân loại theo 2-3 dấu hiệu (Tốc độ - nơi hoạt động- đặc điểm)

 

c) Động vật và thực vật

- Trẻ gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung (MT 92)

                               

 

 

 

- Trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên (MT 93)

 

- Trẻ thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh

(MT 113)

- Trẻ quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây cối với môi trường sống (MT 95)

 

- Trẻ có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật, cây

4. Một số hiện tượng thiên nhiên

- Trẻ nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống ( MT 94)

- Trẻ nhận biết sự thay đổi trong sinh hoạt của con người ,  con vật và cây theo mùa .

- Trẻ dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra

- Trẻ giải thích được mối quan hệ nguyên nhân kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày  (MT 114)

- Trẻ nhận biết đặc điểm, tính chất của nước/ đất /sỏi/đá.

+ Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.

- Trẻ nhận biết được sự khác nhau của ngày đêm ; mặt trời, mặt trăng

 

- Tên gọi và chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

 

- Đặc điểm công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc

- So sánh và phân loại đồ dùng theo mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng .

-  Nhận ra công dụng và chất liệu của các đồ dùng đồ chơi trong sinh hoạt hằng ngày

- Đặc điểm, công dụng của một số PTGT và phân loại theo 2-3 dấu hiệu.

 

 

- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 1 số con vật, cây, hoa, quả

- Phân nhóm một số con vật/ cây cối gần gũi theo 2-3 dấu hiệu.

- Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loài cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.

- Tìm hiểu cái mới (đồ chơi, đồ vật, trò chơi, hoạt động mới). So sánh sự khác và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả.

- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây cối với môi trường sống. Chú ý quan sát và phán đoán hiện tượng có thể xảy ra tiếp theo.

- Cách chăm sóc và bảo vệ cây cối vật nuôi.

 

- Gọi tên thứ  tự các mùa trong năm , các đặc điểm nổi bật  của các mùa đó.

- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây cối theo mùa

- Quan sát và đoán hiện tượng có thể xảy ra tiếp theo

- Tìm hiểu nguyên nhân của một hiện tượng đơn giản.

- Dự báo kết quả của một hành động nào đó nhờ vào suy luận

- Đặc điểm tính chất của nước/ đất , đá, sỏi.

-  Ích lợi của nước, cách bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.

- Sự khác nhau của ngày đêm qua một số hoạt động sinh hoạt hằng ngày.

2. Làm quen biểu tượng toán sơ đẳng

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

1. Tập hợp số lượng , số thứ tự và phép đếm

- Trẻ nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng  (MT 104)

- Trẻ biết tách và gộp 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (MT 105)

- Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày

2. Xếp tương ứng

- Trẻ biết ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.

 

- Trẻ biết loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại (MT 115)

 

3. So sánh sắp xếp theo quy tắc

- Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc. So sánh, phát hiện ra quy tắc sắp xếp (MT 116)

4. Đo lường

- Trẻ thực hiện thao tác đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau, so sánh và diễn đạt kết quả đo (MT 106)

 

- Trẻ biết đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo

 

5. Hình dạng

- Trẻ nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông,  khối chữ nhật và khối trụ

(MT 107)

 -  Trẻ nhận dạng các khối đó trong thực tế

 

- Trẻ biết chắp ghép các hình học để tạo thành hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.

- Trẻ biết tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau

 

6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian

- Trẻ xác định được vị trí (trước – sau;  trên - dưới; phải- trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác , với một vật nào đó làm chuẩn

(MT 108)

- Trẻ phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày (MT 110)

- Trẻ gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự (MT 109)

- Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ  (MT 111)

 

- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

- Đọc được các chữ số từ 1 đến 10.

- Chọn thẻ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được.

- Gộp các nhóm đối tượng và đếm.

- Tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ bằng nhiều cách khác nhau.

- Nhận biết số xe, số nhà, số điện thoại bố, mẹ hoặc người thân: 113, 114, 115 …

 

- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan: Áo- quần, viết- vở, bạn trai- bạn gái…

- Sự khác biệt của 1 đối tượng không cùng nhóm với những đối tượng còn lại. Giải thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó.

 

- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc

 

 

 

- Lựa chọn và sử dụng một số dụng cụ làm thước đo (đoạn que, đoạn dây, mẫu gỗ, thước kẻ, bước chân, gang tay …)

- Đo đúng cách như đặt thước đo nối tiếp đúng vị trí.  Nói đúng kết quả đo.

- Lựa chọn dụng cụ đo dung tích các vật (chai lọ, ca…). Nói kết quả đo.

 

- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ.

 

- Nhận dạng các khối hình đó trong thực tế (Lon nước yến, quả bóng, hộp …)

- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành hình mới (cái nhà xếp từ hình tam giác và hình vuông…)

- Tạo một số hình học bằng các cách khác nhau (ghép 2 hình tam giác tạo thành hình vuông …)

 

- Xác định vị trí của đồ vật (Phía trước- phía  sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn

 

 

- Nhận biết hôm qua, hôm nay và ngày mai

- Gọi tên các ngày trong tuần, quy định một  tuần có 7 ngày.

- Nhận biết ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ

 

2. Khám phá xã hội

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

1. Nhận biết bản thân gia đình, trường lớp Mầm non và cộng đồng.

- Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình (MT 27)

 

- Trẻ biết mối quan hệ dòng họ bên nội, bên ngoại, cách xưng hô…

 

 

 

 

 

 

- Trẻ biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân  (MT 28)

- Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân  (MT 29)

2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương

- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống (MT 98)

 - Trẻ phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng (MT 96)

3. Nhận biết một số lệ hội và danh lam thắng cảnh

- Trẻ kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống (MT 97)

- Trẻ gọi tên và nói về hoạt động của các ngày lễ lớn trong năm và ngày lễ hội ở địa phương.

 

 

 

 

- Trẻ kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước.

 

- Họ, tên, tuổi, tên lớp/ trường mà trẻ học. Đặc điểm nổi bật của trường/ lớp.

- Tên, công việc của cô giáo, các bác nhân viên trong trường

- Tên và đặc điểm các bạn trong lớp.

- Một số thông tin gia đình: Họ, tên của bố mẹ, anh, chị em, công việc hằng ngày của các thành viên trong gia đình.

- Bên nội có ông nội, bà nội, cô, chú bác. Bên ngoại có ông bà ngoại, dì, dượng, cậu mợ...

- Địa chỉ nơi ở : số nhà, tên phố/ làng xóm số điện thoại gia đình hoặc bố mẹ …

- Một số hành vi ứng xử cần có, sở thích có thể khác nhau giữa bạn trai và bạn gái

- Hành vi ứng xử phù hợp: Lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính

 

 

- Khả năng, sở thích của bản thân

 

 

 

 

 

- Tên một số nghề phổ biến ở nơi trẻ sống. Đặc điểm khác nhau của một số nghề.

- Một số công cụ làm nghề và sản phẩm của nghề

- So sánh, phân loại một số đồ dùng thông thường qua công dụng, chất liệu…

- Một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống

- Hoạt động của các ngày lễ lớn trong năm và ngày lễ hội ở địa phương.

- Nét đặc trưng của danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước.

III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

1. Nghe hiều lời nói

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể

 

- Trẻ nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân

(MT 58)

- Trẻ nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động (MT 62)

 

- Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại

 

- Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (MT 74)

 

- Trẻ không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện  (MT 75)

 

 

 

- Trẻ biết nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ (MT 64)

 

- Trẻ nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi  (MT 61)

 

- Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi: PTGT, đồ dùng…(MT 63)

 

- Các yêu cầu của cô, bạn trong hoạt động tập thể

 

- Sở thích và khả năng của bạn bè và người thân.

 

- Hiểu và làm theo được 2 đến 3 yêu cầu liên tiếp

 

 

- Lắng nghe người khác nói và nhận xét ý kiến của người đối thoại.

 

- Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói

- Trả lời câu hỏi đáp lại bằng cử chỉ , điệu bộ , nét mặt ...

- Giơ tay muốn nói và chờ đến lượt

- Không nói chen khi người khác đang nói

- Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe hoặc đặt câu hỏi khi họ đã nói xong

 

- Nghe, hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, thơ, ca dao, đồng dao… phù hợp với lứa tuổi

 

- Nhận diện cảm xúc vui, buồn, tức giận, sợ hãi, ngạc nhiên qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, âm nhạc, hoàn cảnh.

 

- Nói một số từ khái quát chỉ các vật; hiện tượng đơn giản gần gũi…

VD: PTGT đường bộ, đồ dùng học tập, đồ dùng trong gia đình…

2. Sử dụng lời nói trong sinh hoạt hằng ngày

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ biết sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày

- Trẻ kể, nói rõ ràng có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.

(MT 65) - (MT 70)

- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày (MT 66)

- Trẻ biết sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp hàng ngày

(MT 67)

- Trẻ biết sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân  (MT 68)

- Trẻ biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động (MT 69)

 

- Trẻ biết kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định (MT 71)

- Trẻ biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện  (MT 72)

 

- Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp  (MT 73)

- Trẻ biết hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói (MT 76)

- Trẻ biết sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống (MT 77)

 

-Trẻ không nói tục, chửi bậy (MT 78)

- Các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…phù hợp với ngữ cảnh

- Phát âm rõ ràng những điều muốn nói để người khác có thể hiểu được. Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái. Nói với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp.

- Sử dụng các danh từ, tính từ , động từ , từ biểu cảm trong câu nói phù hợp với tình huống

- Sử dụng đa dạng các loại câu: Câu đơn, câu phức, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh

- Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức…

 

- Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất trong cuộc chơi, giải quyết một vấn đề, hợp tác trong quá trình hoạt động

 

- Kể lại câu chuyện ngắn dựa vào trí nhớ hoặc qua tranh

- Bắt chuyện với bạn, bà, người lớn bằng nhiều cách khác nhau.- Cuộc trò chuyện được duy trì và phát triển

- Điều chỉnh cường độ giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu trong giao tiếp

- Dùng câu hỏi để hỏi lại như: tại sao? vì sao ? Hoặc dùng cử chỉ điệu bộ nét mặt ...ý muốn làm rõ thông tin khi mình chưa hiểu

- Sử dụng một số từ trong giao tiếp hằng ngày

- Sử dụng các từ “Cám ơn ”, “Xin lỗi ”, “Dạ, thưa” …phù hợp với tình huống

- Không nói tục chửi bậy

3.  Làm quen với việc đọc, viết

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh

(MT 79)

- Thể hiện sự thích thú với sách (MT 80)

 

- Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem,  có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.  (MT 81)

- Có một số hành vi như người đọc sách  (MT 83)

 

- Trẻ biết nhận ra ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống (MT 82)

 

- Trẻ  “Đọc” theo truyện tranh đã biết (MT 84)

- Trẻ biết kể chuyện theo tranh (MT 85)

- Trẻ biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói  (MT 86)

- Trẻ biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân  (MT 87)

 

 

 

- Trẻ biết tô đồ các nét chữ viết và sao chép từ, chữ cái, ký hiệu, tên mình.  (MT 88) - (MT 89)

 

 

 

- Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới  (MT 90)

 

- Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt

 (MT 91)

- Trẻ kế lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác  (MT 120 )

 

 

- Tiếp xúc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh

 

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau

 

- Cách đọc sách từ trái qua phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. Đọc ngắt nghỉ sau dấu câu.

- Giữ gìn và bảo vệ sách

 

- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển bao giao thông)

 

- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ

 

- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh

- Sắp xếp tranh theo trình tự và “đọc” thành câu chuyện

- Hiểu rằng có thể dùng tranh ảnh, chữ viết, số, ký hiệu ...để thể hiện điều muốn nói.

- Cố gắng tự mình viết ra những biểu tượng, hình mẫu ký tự có tính chất biểu thị cảm xúc, suy nghĩ, ý nghĩ, kinh nghiệm của bản thân

- Cầm bút ngồi viết đúng cách

- Sao chép các từ , chữ cái , tên mình...

- Nhận ra tên của mình trên đồ dùng cá nhân

- Viết tên vào sản phẩm của mình

 

- Hướng viết từ trên xuống dưới, từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới

 

- Nhận dạng các chữ cái viết thường, viết hoa và phát âm đúng âm các chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt

- Kể thay đổi tên hoặc thêm tên nhân vật, hành động, thời gian  sự kiện một cách hợp lý không làm mất đi nội dung câu chuyện

- Đóng được vai của nhân vật trong truyện

IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

1.  Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng.

- Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc.

- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (MT 101)

- Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc (MT 99)

 

- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (MT 100)

- Trẻ biết lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm đơn giản

(MT 102)

- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét bố cục.

 

 

 

-Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền hình

(MT 6)

- Cắt theo đường viền thẳng và cong các hình đơn giản  (MT 7)

- Trẻ biết dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn

(MT  8)

 

 

- Trẻ nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình

(MT 103)

- Thể hiện thái độ tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật

- Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau

( Nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển )

 

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.

- Nhận ra giai điệu của bài hát, nhạc cụ, biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu .

- Hát đúng giai điệu, nhịp điệu, cường độ của bài hát .

- Tìm kiếm, lựa chọn vật liệu phù hợp để tạo nên sản phẩm  theo ý thích

 

 

 

- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng đường nét và bố cục.

- Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa

- Phối hợp các kỹ năng vẽ để hoàn thành bức tranh có màu sắc hài hòa bố cục cân đối

- Tô màu đều kín hình không chờm ra ngoài đường viền.

 

- Cầm kéo đúng cách

- Cắt rời được hình không bị rách

- Đường cắt lượn sát theo nét vẽ

- Bôi hồ đều vừa phải

- Các hình được dán vào vị trí quy định

- Sản phẩm không bị rách nhăn nheo

- Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân.

- Đặt tên cho sản phẩm đã hoàn thành

2. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát  (MT 117)

- Trẻ biết đặt lời mới cho bài hát quen thuộc

- Sáng tác một số động tác vận động minh họa, sử dụng các loại nhạc cụ tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát

- Đặt lời mới theo làn điệu dân ca

V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI

1. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội

a) Trẻ thể hiện ý thức về bản thân

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố mẹ, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại

- Trẻ biết đề xuất các trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân  (MT 30)

 

- Trẻ nói được điều bé thích, không thích , những việc bé làm được và không làm được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân (MT 58)

 

- Trẻ có thói quen chào hỏi, cám ơn, xin lỗi, và xưng hô lễ phép với người lớn  (MT 54)

- Trẻ biết cố gắng thực hiện công việc đến cùng  (MT 31)

 

 

 

 

- Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân  (MT 34)

- Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích  và khả năng). Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình (MT 59)

 

 

 

 

- Trẻ biết mình là anh/em/chị/ con cháu…trong gia đình

- Họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố mẹ, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại  

- Đề xuất một số trò chơi thể hiện sở thích bản thân

- Cố gắng thuyết phục bạn để những đề xuất của mình được thực hiện

- Chủ động và độc lập trong 1 số hoạt động.

+ Làm một số việc đơn giản

-Trẻ tỏ ra phấn khởi, ngắm nghía hoặc nâng niu, vuốt ve, khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác

- Biết và thực hiện các quy tắc ứng xử trong cuộc sống hằng ngày

 

- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động

- Tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở hay hổ trợ của người lớn.Biết nhắc bạn cùng tham gia

- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến

 

- Nhận ra và chấp nhận sự khác biệt của người khác và mình về ngoại hình, cơ thể, ngôn ngữ…

- Tôn trọng mọi người, không diễu cợt, xa lánh người bị khuyết tật

- Hòa đồng với bạn bè ở các môi trường khác nhau-  Nhận ra và chấp nhận sự khác biệt của người khác và mình về ngoại hình , cơ thể, ngôn ngữ…

- Nói được mối quan hệ của mình với các người thân trong gia đình

b) Thể hiện sự tự tin, tự lực 

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.

 

- Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày

(MT 33)

- Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (MT 32)

- Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…)

 

- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động

 

- Cố gắng tự hoàn thành công việc được  giao

 

2. Lĩnh vực phát triển kỹ năng  xã hội

a)  Nhận biết và thể hiện  cảm xúc,  tình cảm với con người , sự vật, hiện tượng xung quanh.

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, xấu hổ, ngạc nhiên …qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác  (MT 35)

 

- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi ngạc nhiên, tức giận, xấu hổ …của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt (MT 36)

 

 

- Trẻ biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè

(MT 37)

 

- Trẻ biết kiềm chế những cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích  (MT 41)

 

- Trẻ biết quan tâm , chia sẻ , sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn  (MT 45)

- Trẻ biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết  (MT 55)

- Trẻ dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi (MT 42)

- Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên (MT 46)

- Trẻ chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi  (MT 43)

 

- Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi thỏa thuận thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng và đồ chơi với bạn . Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè (MT 48) – (MT 44) – (MT 50)

 

- Trẻ biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn (MT 49)

- Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động  (MT 47)

 

- Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẩn (dùng lời nói, sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn)

- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.   (MT 60)

- Trẻ nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác

(MT 53)

- Trẻ biết chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (MT 51) – (MT 52)

 

- Nhận ra và nói được trạng thái cảm xúc (vui buồn, ngạc nhiên, tức giận, xấu hổ…) của người khác qua nét mặt cử chỉ, điệu bộ khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua tranh ảnh , âm nhạc.

 

- Mối quan hệ hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.

- Thể hiện những trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, ngạc nhiên…phù hợp với tình huống qua lời nói/ cử chỉ/nét mặt.

 

- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau

 

- Nhận ra tâm trạng của bạn bè, người thân (buồn hay vui )

- Biết chia sẻ an ủi/ chia vui phù hợp với họ   

 

- Tự điều chỉnh hành vi và cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh

- Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần sự giúp đỡ

- Sẵn sàng giúp đỡ khi người lớn yêu cầu

-  Biết tìm sự hổ trợ của người khác

- Biết cách trình bày để người khác giúp đỡ

- Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm

- Được mọi người  trong nhóm tiếp nhận

- Chơi trong nhóm bạn bè vui vẻ thoải mái

-  Yêu mến, quan tâm đến các bạn

- Hỏi, nói hoặc trả lời các câu hỏi của người khác một cách lưu loát, rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè, e ngại

- Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn

-Trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm

- Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình

- Chơi với bạn thân thiện , nhiệt tình

- Trình bày ý kiến của mình với các bạn

 

- Có ý thức chờ đợi tuần tự khi tham gia các hoạt động

- Biết nhắc nhở các bạn chờ đến lượt

- Biết dùng cách để giải quyết mâu thuẩn giữa các bạn

- Có ý thức cư xử công bằng với bạn bè trong nhóm chơi

- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “ đúng - “ Sai ”- “ Tốt ”- “ Xấu ”

- Chấp hành và thực hiện sự phân công với thái độ vui vẻ, sẵn sàng

- Biết và thực hiện các quy tắc trong sinh hoạt hằng ngày

- Phối hợp với bạn để thực hiện và hoản thành công việc

b) Quan tâm đến môi trường

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

- Trẻ nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường (MT 56)

 

 

- Trẻ thích chăm sóc cây , con vật quen thuộc  (MT 39)

 

 

- Trẻ biết thể hiện sự thích thú trước cái đẹp (MT 38)

 

 

- Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày (MT 57)

 

- Tiết kiệm điện nước , giữ vệ sinh môi trường

- Không để thừa thức ăn , khóa vòi nước sau khi dùng

 

- Quan tâm hỏi han về sự phát triển, cách chăm sóc cây.

-Thích được tham gia tưới, nhổ cỏ, lau lá cây…

- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối

- Ngắm nhìn , cảm nhận vẻ đẹp của các tranh vẽ, cây cối, hoa , con vật đẹp…

- Những biểu hiện thích thú trước cái đẹp

- Bỏ rác đúng quy định, biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (Không vứt rác bừa bãi, bè cành, ngắt hoa…)

 

  • Ngày cập nhật: 15/08/2022
  • Ngày đăng: 15/08/2022
In nội dung

Chường trình giáo dục