Search

18-24 tháng tuổi

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Phát triển vận động

1.1 Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

Mục tiêu 1: Bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay – đưa về phía trước – sang ngang.

 

Hô hấp: Tập hít , thở

+ Tay: giơ cao, đưa  phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau

+ Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên

+ Chân: dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên

1.2 Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

Mục tiêu 2: Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo đường thẳng (ở trên sàn) hoặc cầm đồ vật nhỏ trên hai tay và đi hết đoạn đường 1,8 -2m

Tập đi, chạy:

+ Đi theo hướng thẳng

+ Đi trong đường hẹp

+ Đi bước qua vật cản

- Tập bước, lên xuống bậc thang

Mục tiêu 3: Trẻ phối hợp vận động tay-mắt: biết lăn – bắt bóng với cô

Tập tung, ném

+ Ngồi lăn bóng

+ Đứng ném, lăn bóng, tung bóng

Mục tiêu 4: Trẻ phối hợp được tay, chân, cơ thể trong khi bò, trườn chui qua vòng, qua vật cản 

Tập bò, trườn

+ Bò, trườn tới đích

+ Bò chui (dưới dây/gậy kê cao).

Mục tiêu 5: Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa bằng một tay lên phía trước được khoảng 1,2 m; đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu 1,5 m

+ Ném bóng về phía trước

+ Ném bóng qua dây

1.3 Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay

Mục tiêu 6: Nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay

- Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay.

- Xâu, luồn

Mục tiêu 7: Tháo lắp, lồng được 3-4 tròn, xếp chồng được 2- 3 khối trụ

+ Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật

+ Đóng mở nắp có ren

+ Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông

+ Xếp chồng 4-5 khối

+ Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay.

2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

2.1  Thực hiện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

Mục tiêu 8: Thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau

Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau

Mục tiêu 9: Trẻ ngủ một giấc buổi trưa

Làm quen chế độ ngủ một giấc

Mục tiêu 10: Biết gọi người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh

Tập một số thói quen vệ sinh tốt:

+ Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh

+ Gọi cô khi bị ướt, bị bẩn

2.2 Có một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

Mục tiêu 11: Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước).

 

Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc.

- Tập ngồi vào bàn ăn

- Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ,vệ sinh.

- Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh

- Làm quen với rửa tay, lau mặt.

 

2.3 Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

Mục tiêu 12: Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun... ) khi được nhắc nhở

Nhận biết một số vật dụng nguy hiêm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần

Mục tiêu 13: Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (sờ vào ổ diện, leo trèo lên bàn ghế...) khi được nhắc nhở

Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh

II/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan

Mục tiêu 14: Trẻ  sờ nắn, nhìn, nghe...để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng

+ Tìm đồ vật vừa mới cất giấu

+ Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh

+ Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh

+ Ngửi mùi của một số hoa, quả quen thuộc, gâng gũi

+ Nếm vị của một số thức ăn, quả

2.  Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi

Mục tiêu 15: Trẻ chơi bắt chước hành động đơn giản của người thân

+ Chơi mô phỏng, bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi

+ Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

+ Đồ dùng đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp

Mục tiêu 16: Trẻ chỉ vào hoặc nói tên một vài bộ phận cơ thể của người một số bộ khi được hỏi

+ Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân

 

Mục tiêu 17: Chỉ / lấy nói tên đồ dùng, đồ, hoa, quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu

 

+ Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc

+ Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ chơi quen thuộc

+ Tên của PTGT gần gũi

Mục tiêu 18: Trẻ chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đổ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn

+ Nhận biết-phân biệt 2 màu: Màu đỏ, xanh

+ Kích thước (to-nhỏ)

III/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

1. Nghe hiểu lời nói

Mục tiêu 19: Trẻ thực hiện các yêu cầu đơn giản: đi đến đây, đi rửa tay

+ Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau

+ Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc

+ Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói

+ Lắng nghe khi người lớn đọc sách

Mục tiêu 20: Hiểu được từ “không”: Dừng hành động khi nghe “không” được lấy”; “không được sờ”

+ Nghe các câu hỏi: “ở đâu?”; “con gì?”; “thế nào?”; “cái gì?”; “làm gì?”

Mục tiêu 21: Trẻ trả lời được các câu hỏi đơn giản “Ai đây ?”; “Con gì đây? ”; “Cái gì đây ?”

+ Nghe các bài hát,bài thơ, đồng dao, ca dao, truyện kể đơn giản theo tranh

2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu

Mục tiêu 22: Nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn: con vịt, vịt bơi, bé đi chơi...

+ Phát âm các âm khác nhau

 

Mục tiêu 23: Trẻ đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc

+ Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuố của câu thơ

3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

 

Mục tiêu 24: Nói được câu đơn 2 – 3 tiếng: con đi chơi; bóng đá; mẹ đi làm...

+ Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi

 

Mục tiêu 25: Chủ động nói nhu cầu, mong muốn của bản thân (Cháu uống nước, cháu muốn...)

+ Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản

+ Trả lời và đặt câu hỏi: “con gì?”; “cái gì?”; “làm gì?”

IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ

1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân

Mục tiêu 26: Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh (Chỉ vào hình ảnh của mình trong gương khi được hỏi)

+ Nhận biết tên gọi, hình ảnh bản thân

2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi

Mục tiêu 27: - Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi

- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên

Mục tiêu 28: Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh

- Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh.

 

- Giao tiếp với cô và bạn

Mục tiêu 29: Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật

- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Quan tâm đến các vật nuôi.

3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản

Mục tiêu 30: Trẻ biết chào, tạm biệt khi được nhắc nhở

- Thực hiện một số hành vi giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “ạ”

Mục tiêu 31: -  Bắt chước được một vài hành vi xã hội (Bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...)

- Làm theo một số yêu cầu của người lớn

- Bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản: Chơi bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại…

Mục tiêu 32: Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác

Chơi thân thiện với bạn: Chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn

Mục tiêu 33: Trẻ thực hiện một số yêu cầu cửa ngườ lớn

Để đồ chơi vào nơi quy định

Mục tiêu 34: Thích nghe hát và vận động theo nhạc (Dậm chân, lắc lư, vô tay…)

Nghe hát, nghe nhạc nghe âm thanh của các nhạc cụ

Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc

Mục tiêu 35: Thích ve, xem tranh

- Tập cầm bút vẽ

- Xem tranh

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Hoạt

Động

Thứ hai

(6/5)

Thứ ba

(7/5)

Thứ tư

(8/5)

Thứ năm

(9/5)

Thứ sáu

(10/5)

Đón trẻ, Chơi TDS

- Đón trẻ. Xem tranh ảnh, video và trò chuyện về mùa hè: thời tiết, cây cối, hoa lá, không khí, các hoạt động của con người...

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.

- Tập thể dục sáng theo KH tuần 1 (Thể dục buổi sáng)

Hoạt động học

NÉM BÓNG BẰNG 1 TAY

TRUYỆN: TIA NẮNG BUỔI SÁNG

NBPB: PHAO TO- NHỎ

THƠ: VỀ QUÊ

NGHE HÁT: CHO TÔI ĐI LÀM MƯA VỚI

Chơi  ngoài trời

- Quan sát bầu trời mùa hè

- TC:  Ném bóng;  Lộn cầu vồng

 - Chơi tự do

- Quan sát cây trong sân trường

- TC: Đổ nước vào thau; Bóng tròn to

- Chơi tự do

- Quan sát cây cối mùa hè

- TC: Đuổi bóng, Dung dăng dung dẻ.

- Chơi tự do

- Quan sát thời tiết

- TC: Trốn tìm; chi chi chành chành

- Chơi tự do

- Đi dạo quanh sân trường

- TC:  Bóng nắng ; Chi chi chành chành

- Chơi tự do

Chơi hoạt động ở các góc

* Phân vai: Cho búp bê đi chơi mùa hè, cho búp bê đi tắm biển,…

* HĐVĐV: Xếp bể bơi, cổng, hàng rào chợ hoa quả mùa hè,.. làm tranh chủ đề. Xâu hoa, quả, lá mùa hè,…

* ÂN: Nghe hát và vận động các bài hát trong chủ đề: “Mùa hè đến”, “ Bé yêu biển lắm”, “Em yêu mùa hè”…Chơi với các nhạc cụ âm nhạc…

* Góc vận động: Chơi đá bóng, xe, ném bóng vào rổ, chai, hộp, công viên nước...

* Thư viện: Xem tranh ảnh, sách truyện về mùa hè, làm album  mùa hè ...

Ăn, ngủ

- Rèn thói quen vệ sinh, ăn, ngủ.

Chơi, hoạt động theo ý thích

Tập nói  theo cô câu nói đơn giản.

Chơi tự do ở các góc

 

Xem video về thời tiết mùa hè

Chơi theo ý thích

Nghe các bài hát theo chủ điểm

Trả trẻ

- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; Ra về.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Các HĐ

Thứ hai  (24/12)

Thứ ba

(25/12)

Thứ tư

(26/12)

Thứ năm

(27/12)

Thứ sáu

(28/12)

Đón Trẻ, Chơi

Thể Dục Sáng

*Trò chuyện, xem video  về:

+ 1 số món ăn hàng ngày và các nước uống, nước ép hoa quả khác nhau…

+ Giờ ăn, giờ ngủ trưa.

+ Ăn uống hợp vệ sinh, nề nếp thói quen tốt trong ăn uống.

- Tập thể dục sáng theo KH tuần 1(Tập với hoa)

Hoạt động học

LVNN

KC: Cây táo

LVNT

Bé xâu hoa trang trí lớp

  

    LVTC

Đóng mở dây khóa kéo

LVTM

Nghe hát: Mùa xuân ơi

LVNN

NBTN: Hoa cúc

Chơi ngoài trời

- Quan sát bầu trời mùa xuân

- TC:

+ Trồng hoa, trồng nụ,

+ Lộn cầu vòng

- Chơi tự do

- Nhặt lá.

- TC:

+ Đuổi bắt bóng

+ Lá và gió

- Chơi tự do.

- Quan sát cây hoa sữa

- TC:

+ Trồng hoa, trồng nụ

+ Kéo cưa lừa xẻ.

- Chơi tự do

- Quan sát góc thiên nhiên

- TC:

+ Bóng nắng

+ Chi chi chành chành - Chơi tự do

- Thí nghiệm hoa nở

- TC:

+ Nu na nu nống

+ Gieo hạt.

- Chơi tự do

Chơi, hoạt động ở các góc

* Chơi thao tác vai: Bế em, cho bé ăn, lau mặt cho bé

* Chơi, HĐVĐV: Xâu vòng quả, xếp cổng, đường đi, hàng rào chợ xuân. Lồng hộp, đóng mở nắp chai…

* Chơi tại góc vận động: +TCVĐ: Chơi với vòng, bóng, gậy, kéo xe, túi cát.

+TCDG: Nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ.. .

 +VĐ tinh: Nhón nhặt đồ chơi, đóng mở dây khóa kéo, nhặt hột hạt, bóp gõ đóng các đồ vật, xâu hoa lá hạt...

* Chơi tại góc ÂN: Nghe các bài hát trong chủ điểm; Chơi với các dụng cụ phát ra âm thanh; nhún nhảy theo các điệu nhạc. Tạo hình: Di màu theo chủ điểm.

*Chơi tại góc thư viện: Xem, tập lật sách, chơi với rối, nghe cô đọc thơ, truyện, câu đố trong chủ điểm...

Ăn, ngủ

- Rèn thói quen vệ sinh

Chơi, hoạt động theo ý thích

Chơi theo ý thích

Tập xếp đồ chơi đúng nơi qui định

Hát các bài hát theo ý thích

Chơi theo ý thích

chơi theo ý thích

Trả trẻ

- Dọn dẹp đồ chơi; Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; Ra về

KẾ HOẠCH TUẦN I: SẮP ĐẾN TẾT

(Từ ngày 14/01/2019 đến 18/01/2019)

 

Hoạt động

Thứ 2

( 14/01/2019)

Thứ  3

( 15/01/2019)

Thứ 4

( 16/01/2019)

Thứ 5

( 17/01/2019)

Thứ 6

(18/01/2019)

Đón trẻ - trò chuyện, TDS

- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ, gợi ý hướng dẫn trẻ xem các tranh ảnh về Tết Mùa Xuân.

- Trò chuyện với trẻ về một số món ăn của ngày tết mà trẻ biết: măng hầm chân giò, thịt đông,

 - Trẻ tập thể dục sáng theo nhạc của nhà trường

Hoạt động học

Đi kiểng gót

Trò chuyện về ngày tết

 

Hát và VĐMH “sắp đến tết rồi”.

Làm thiệp chúc tết

Thơ: Tết đang vào nhà.

Chơi ngoài trời

- Nhặt lá ở sân trường

 

 

- TC: Cây nào lá đó

Lộn cầu vồng

 

- Chơi tự do

- Trò chuyện về không khí thay đổi của ngày tết

- TC: Gieo hạt

Dung dăng dung dẻ

 

- Chơi tự do

- Dạo chơi quanh trường.

 

- TC: Hoa to hoa nhỏ

Tập tầm vông

 

- Chơi tự do

- Làm hoa từ hột hạt

 

 

- TC: Chồng nụ hồng hoa

Nu na nu nống

- Chơi tự do

- Quan sát thời tiết

 

 

- TC: Bóng bay

Lộn cầu vồng

- Chơi tự do

 

Hoạt  động ở các góc

- Góc xây dựng: Xây chợ tết.

- Góc phân vai: Chơi bán bánh mứt ngày tết, bán hoa, lồng đèn trang trí Tết, bán hạt dưa, củ kiệu

- Góc học tập: Xếp hình, đếm số lượng trong phạm vi 3, chọn hành vi đúng sai, tô màu bông hoa nhiều, ít khác nhau.

- Góc tạo hình: Làm thiệp tặng bạn,Vẽ và tô màu tranh hoa, vẽ theo ý thích...

Ăn ngủ

- Vệ sinh trước khi ăn, giới thiệu món ăn, động viên cháu ăn hết xuất

- Nhắc trẻ đi vệ sinh vào lớp ngủ đúng giờ, ngon giấc.

Chơi hoạt động theo ý thích

Thực hành lau mặt, rửa tay.

Trò chuyện về một số loại cây, hoa ngày tết.

Chơi tự do ở các góc.

Dạy trẻ cất dép lên kệ gọn gàng.

Lau lá cây ở góc thiên nhiên cùng cô.

Trả trẻ

- Trao đổi phụ huynh tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ

     - Cho trẻ thu dọn đồ dùng, đồ chơi gọn gàng.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

TT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

a) Phát triển vận động

1

Thực hiện động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Hô hấp: Hít vào, thở ra.

- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau, kết hợp với lắc bàn tay.

- Lưng, bụng, lườn: cúi về trước, nghiêng người sang 2 bên.

- Chân: ngồi xuống, đứng lên.

2

Thực hiện các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).

* Các VĐCB, đi, chạy, bò, trườn, tung, ném:

- Đi theo hướng thẳng.  

- Đi trong đường hẹp 35-40cm.

- Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay.

- Đi, bước qua vật cản 5-7cm.

- Đi chạy theo hiệu lệnh

- Chạy theo tín hiệu.

- Thay đổi hướng đi theo hiệu lệnh.

- Bò, trườn tới đích.

- Bò chui dưới gậy/dây.

- Bò có mang vật trên lưng.

- Bò đến vật chuẩn.

- Bò trườn dưới dây/gậy cao 35-40cm.

- Bò chui qua vòng, cổng.

- Tập bước lên xuống cầu thang.

  • - Ngồi lăn bóng.

- Lăn bóng bằng hai tay vào đích xa 0,5-0,7m.

- Ném bóng qua dây.

  • - Ném xa bằng 1 tay.
  • - Ném bóng về phía trước.
  • - Tung bóng bằng 2 tay

3

Thực hiện được các vận động cử động của bàn tay, ngón tay.

- Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay.

- Cầm, bóp gõ, đóng đồ vật.

     - Đóng mở nắp có ren.

     - Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông.

     - Xếp chồng 4-5 khối.

- Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay.

 

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

4

Trẻ có nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

- Làm quen với chế độ ăn cơm nát  và các loại thức ăn khác nhau.

- Làm quen chế độ ngủ 1 giấc

 

5

Trẻ làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ

- Tập một số thói quen vệ sinh tốt:

     - Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.

- Gọi cô khi bị ướt, bị bẩn.

 

6

Nhận biết được và tránh một số nguy cơ không an toàn

- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh.

 

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

7

 

 

 

 

 

 

Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan.

- Trẻ sờ nắn, nhìn, nghe… để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

 

 

Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác

- Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu.

    - Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh.

- Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh. Ngửi mùi một số hoa, quả quen thuộc, gần gũi. Nếm 1 số quả, thức ăn.

8

Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi.

- Trẻ chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi.

- Trẻ chỉ vào hoặc nói tên một vài bộ phận trên cơ thể của người khi được hỏi.

- Trẻ bắt chước hành động đơn giản của người thân

- Trẻ chỉ/ lấy/ nói tên đồ dùng đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc.

- Trẻ chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn

 

 * Bản thân, người gần gũi

- Tên của bản thân. Hình ảnh của bản thân trong gương.

- Đồ chơi, đồ dùng của bản thân.

- Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình, nhóm lớp.

- Một số bộ phận của con người. 

- Tên một  số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.

- Khi chơi ở góc búp bê và chơi với bạn.

* Một số đồ dùng, đồ chơi:

- Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

* Một số phương tiện giao thông quen thuộc.

- Tên của phương tiện giao thông gần gũi.

* Một số con vật, hoa, quả quen thuộc:.

Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc.

* Một  số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian:

    - Màu đỏ, xanh.

- Kích thước to - nhỏ.

 

 

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

a) Nghe, nói

9

- Trẻ trả lời được câu hỏi đơn giản: Ai đây, Con gì đây, cái gì đây?

- Trẻ thực hiện được các yêu cầu đơn giản: Đi đến đây, đi rửa tay.

- Trẻ hiểu được từ “không”: Dừng hành động khi nghe “không được lấy”; “không được sờ”…

 

- Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì?

- Nghe  lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau.

- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.

- Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh.

- Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói.

 

10

- Trẻ nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn: Con vịt, vịt bơi, bé đi chơi…

- Trẻ đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc.

 

- Phát âm các âm khác nhau.

- Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi.

- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ.

 

11

- Trẻ nói được câu đơn 2-3 tiếng: Con đi chơi; bóng đá; mẹ đi làm.

- Trẻ chủ động nói nhu cầu mong muốn của bản thân (cháu uống nước, cháu muốn)

 

-  Trả lời và đặt câu hỏi: con gì?, cái gì?, làm gì?

- Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản.

 

 

b) Làm quen với sách

12

Mở được sách, xem và chỉ vào sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh.

- Lắng nghe người lớn đọc sách.

- Xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

IV. LVPT TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XH  VÀ THẨM MỸ

 

a) Phát triển tình cảm

13

Biểu lộ sự nhận thức về bản thân: Tên, tuổi; thể hiện điều mình thích và không thích.

Nhận biết  tên gọi, hình ảnh bản thân.

 

 

14

- Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi.

- Trẻ cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh.

- Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật.

- Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh.

 

 

b) Phát triển kỹ năng xã hội

15

- Trẻ biết chào tạm biệt khi được nhắc nhở.

- Trẻ làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn.

- Trẻ bắt chước một vài hành vi xã hội (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại…)

- Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi.

     - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Quan tâm đến các vật nuôi.

- Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp, như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ

 

- Giao tiếp với cô và bạn.

- Tập sử dụng ĐDĐC.

 

 

c) Phát triển cảm xúc thẫm mĩ

16

- Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (đậm chân, lắc lư, vỗ tay…).

- Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ.

- Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc.

* Tập cầm bút vẽ, nặn, xé, dán, xếp hình.

* Xem tranh:

- Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh.

 

  • Ngày cập nhật: 24/07/2022
  • Ngày đăng: 24/07/2022
In nội dung

Chường trình giáo dục